LAB L3OUT BGP -

LAB L3OUT BGP -

LAB L3OUT BGP -

LAB L3OUT BGP -

LAB L3OUT BGP -
LAB L3OUT BGP -
(028) 35124257 - 0933 427 079

LAB L3OUT BGP

13-10-2023

Task 1: Cấu hình BGP Router Reflector

Task 2: Cấu hình Fabric Access Policies (VLAN, L3 Domain, AEP, Interface Policy Group, Interface Profile, Leaf Profile)

Task 3: Cấu hình L3Out BGP

 

 

Task 1: Cấu hình BGP Router Reflector

Truy cập vào APIC và mở tab System | System Settings chọn BGP Route Reflector

Chúng ta sẽ thêm 1 Route Reflector Nodes bằng cách chuột phải vào BGP Route Reflector và chọn Create Route Reflector Node

Sau đó chọn node Spine và nhấn Submit

Tại mục Autonomous System Number chúng ta nhập node id mà chúng ta vừa chọn rồi nhấn Submit

Task 2: Cấu hình Fabric Access Policies (VLAN, L3 Domain, AEP, Interface Policy Group, Interface Profile, Leaf Profile)

Mở tab Fabric | Access Policies mở thư mục Pools và VLAN, chúng ta sẽ tiến hành tạo thêm một VLAN Pool mới

Chúng ta sẽ tạo ra một vlan pool mới tên “L3_VLAN_BGP”

Chúng ta sẽ add thêm Encap Blocks với VLAN ID 900 – 900

Sau đó nhấn OK và nhấn Submit

Tiếp theo cũng tại tab Fabric | Access Policies chúng ta mở rộng thư mục Physical and External Domains và nhấn chuột phải vào thư mục L3 Domains và chọn create L3 Domain

Chúng ta chọn VLAN Pool mà chúng ta vừa tạo ra và chọn Security Domain sau đó nhấn Submit

Tiếp đến chúng ta sẽ tạo một AEP mới cho L3 Out BGP bằng cách vào thư mục Policies à Global, chúng ta sẽ nhấn chuột phải vào Attachable Access Entity Profiles và chọn Create Attachable Access Entity Profile

Chúng ta sẽ nhập tên cho AEP này là “L3_AEP”

Tại dòng Domain chúng ta sẽ nhấn vào dấu + để thêm AEP này vào Domain chúng ta vừa tạo ở trên

Nhấn Update rồi Next sau đó nhấn Finish để thành tất việc tạo 1 AEP

Chúng ta sẽ chuyển qua mục Interfaces à Leaf Interfaces à Policy Group à Leaf Access Port và chúng ta sẽ tạo thêm một Leaf Access Port mới

Leaf Access Port có tên là L3_PG với Link Level Policy là 10 Gbps và AEP là L3_AEP

Sau đó nhấn Submit

Kế tiếp chúng ta sẽ tạo thêm một Leaf Interface Profile cho L3

Leaf Interface Profile này sẽ có tên là L3_Port

Tiếp theo chúng ta sẽ thêm Interface Selector ở port 1/41 và Interface Policy Group là L3_PG

Nhấn OK xong sau đó nhấn Submit

Chúng ta tạo thêm một Leaf Profile mới cho L3 với tên Profile là L3_Profile

Thêm Leaf Selector tên L101 và Block 101

Sau đó nhấn Update và nhấn Next, tích chọn Interface Selector Profiles là L3_Port rồi nhấn Finish để hoàn tất

Sau đó nhấn Update và nhấn Next, tích chọn Interface Selector Profiles là L3_Port rồi nhấn Finish để hoàn tất

Task 3: Cấu hình L3Out BGP

Quay lại tab Tanents mở rộng thư mục Policies à Protocol à BGP à OSPF Timers

Chọn Create BGP Timers Policy

Chúng ta sẽ để tất cả thiết lập ở mặc định rồi nhấn Submit

Chúng ta sẽ tạo tiếp BGP Address Family Context và BGP Peer Prefix và tất cả thiết lập chúng ta sẽ để ở Default

Sau khi tạo xong chúng ta sẽ chuyển qua mục Networking và nhấn chuột phải vào mục L3Outs

Nhập tên cho L3Out là L3Out_BGP, VRF là VRF 1, L3 Domain là L3_BGP và chọn tích chọn BGP rồi nhấn Next.

Interface Types L3 là Sub-Interface L2 là Port

Nhấn Next và qua phần Protocol nhấn Hide Policy ở mục Loopback và Interface ( vì chúng ta đang làm trên môi trường ảo do Cisco cung cấp nên chúng ta không 

Nhấn Next sau đó chúng ta sẽ nhập tên cho External EPG L3 này và chọn Consumed Contract trỏ về Web Contract

Quay lại Application Profiles à POC à Topology, chúng ta có thêm một cloud L3 tên L3Out_EPG được nối tới Web_Contract

Chuyển qua thư mục Networking à Bridge Domains à Web_BD

Chúng ta sẽ chọn Tab Policy | L3 Configurations

Chúng ta sẽ thêm Associated L3 Outs với giá trị L3Out_BGP

Sau khi thêm xong L3 Outs, chúng ta sẽ sang thư mục Subnets và tích chọn Advertised Externally

Sau đó nhấn Submit để lưu lại


FORM ĐĂNG KÝ MUA HÀNG
Đặt hàng
icon-cart
0