Giá: 9.000.000 vnđ
LỊCH TRÌNH KHÓA HỌC AWS
STT |
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG BÀI HỌC |
GHI CHÚ |
1 |
Architecting Fundamentals |
LT: Giới thiệu về AWS và Architecting Fundamentals, AWS Certification, Setup Account, AWS Regions,AWS Availability Zones |
|
TH: Triễn khai và tương tác với AWS ( Console và command line) |
|
||
2 |
IAM & AWS CLI |
LT: Account Security và Identity Access Management (IAM), MFA, Group, Policy, Role, Access keys, Security Groups, User, KMS. |
|
TH: Cấu hình bảo mật IAM, phân quyền, tạo Policies… |
|
||
3 |
Networking |
LT: VPC, mạng trong AWS |
|
TH: Xây dựng VPC trên AWS |
|
||
4 |
Billing Service, Computing Service |
LT:Billing Service và EC2 (private,public IP, Elastic IP), EC2 Instance Storage, EBS Volume, AMI, EC2 instances, EC2 pricing options |
|
LT: Compute Services - Auto Scaling, Elastic Load Balancing, AWS Lamda |
|
||
TH: Cấu hình EC2, Billing |
|
||
TH: Cấu hình chức năng Lambda cơ bản |
|
||
5 |
Storage |
LT: Storage Services - S3, EBS, EFS, Glacier |
|
LT: Shared File systems và Data migration tools |
|
||
TH: Amazon S3 Multi-Region Access Points (buckets, Multi-region Access Points, redirect Traffic,..) |
|
||
6 |
Database Services |
LT: Database Services - RDS, Aurora, DynamoDB, Backup, RDS Security, RDS Proxy, ElastiCache |
|
LT: Database caching, Database Migration tools |
|
||
TH: Tạo Database layer với VPC |
|
||
7 |
Monitoring and Scaling |
LT: Monitoring and Scaling - CloudWatch, CloudTrail, Trusted Advisor |
|
LT: Load Balancing, CDN với Elastic Load Balancer (ELB), Auto Scaling |
|
||
TH: Auto scaling MySQL database |
|
||
8 |
Network Advance |
LT: Routing và DNS với Route 53, Routing Policies |
|
LT: VPC endpoint,peering, Hybrid networking, AWS transit gateway |
|
||
9 |
Containers |
LT: Docker |
|
LT: Containers and Container Orchestration - Amazon ECS, Amazon EKS, Fargate, ECR, Amazon ROSA |
|
||
LT: Microservices and Container Services |
|
||
TH: Triễn khai Container trên EC2, ECS, ECR |
|
||
10 |
Serverless |
LT:Serverless Computing,Gateway, SQS,SNS,Kinesis, AWS step Functions, AWS Lambda |
|
TH: Xây dựng 1 ứng dụng web Serverless với AWS Lambda |
|
||
TH: Cấu hình và kết nối đến Serverless MySQL Database |
|
||
11 |
Migration and Hybrid Architectures |
LT: Different On-Cloud vs On-premises AWS Migration Services và Data Transfer Hybrid Architectures và Connectivity Options Disaster Recovery và Business Continuity Planning trong AWS |
|
TH: Migrate a Git Respository to AWS |
|
||
TH: Cấu hình HA trên VPC |
|
||
12 |
Edge Services |
LT: Lý thuyết Edge Services, Router 53, CloudFront, API Gateway, Security |
|
TH: Cấu hình CloudFront |
|
||
13 |
Backup and Recovery |
LT: AWS Backup, AWS Storage Gateway, Disaster planning, Recovery Strategies |
|
TH: EC2, EBS Backup and Restore using AWS Backup |
|
||
14 |
Security |
LT: AWS WAF, Shield, Firewall Manager |
|
TH: Cấu hình Firewall, protect DDoS |
|
||
15 |
DEVOPS and CI/CD |
LT: DevOps and CI/CD - AWS CodePipeline, AWS CodeDeploy |
|
TH: CI and Jenkins Pipelines in AWS triễn khai ứng dụng web |
|
||
16 |
Thi cuối khóa |
Thi Lab |
|
Thi Test |
|