KHÓA HỌC CCNP ENCOR (350 - 401) -

KHÓA HỌC CCNP ENCOR (350 - 401) -

KHÓA HỌC CCNP ENCOR (350 - 401) -

KHÓA HỌC CCNP ENCOR (350 - 401) -

KHÓA HỌC CCNP ENCOR (350 - 401) -
KHÓA HỌC CCNP ENCOR (350 - 401) -
(028) 35124257 - 0933 427 079

KHÓA HỌC CCNP ENCOR (350 - 401)

Giá: 11.300.000 vnđ

HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC MÔN CCNP ENTERPRISE TECHNOLOGY CORE (ENCOR 350-401)

1. Giới thiệu về khóa học CCNP ENTERPRISE TECHNOLOGY CORE (ENCOR 350-401)

Sở hữu chứng chỉ CCNP Enterprise chứng nhận những kỹ năng của bạn trong các giải pháp mạng doanh nghiệp. Để có bằng CCNP Enterprise, bạn cần phải thi đậu hai môn thi: một môn về các công nghệ cốt lõi của mạng doanh nghiệp và một môn tùy chọn chuyên sâu (Specialist). Các môn tùy chọn có thể là lĩnh vực không dây (Wireless), SDWAN (Mạng diện rộng), Định tuyến nâng cao (Advanced Routing), Tự động hóa (Automation) hoặc Thiết kế (Design).

Môn học ENCOR tập trung vào các kiến thức cốt lõi của mạng doanh nghiệp gồm ảo hóa, dual-stack (IPv4, IPV6), hạ tầng mạng, đảm bảo dịch vụ mạng (network assurance), bảo mật và tự động hóa. Môn học này giúp học viên có thể tự tin thi môn ENCOR 300-401. Kỳ thi này cũng thay thế cho kỳ thi CCIE Written của CCIE Enterprise Infrastructure và CCIE Enterprise Wireless. Thi đậu kỳ thi này giúp bạn có thể đăng ký thi CCIE Lab.

Khóa học này phù hợp với các bạn kỹ sư mạng đã học qua chương trình CCNA, một hoặc vài môn của chương trình CCNP R&S. Với các kỹ sư có hai năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực quản trị mạng cũng phù hợp với khóa học này.

CCNP ENCOR là một trong những khóa học phổ biến nhất tại VnPro. Theo thống kê, có gần 70% các kỹ sư mạng chọn lựa đi theo chuyên ngành mạng doanh nghiệp (Enterprise) so với các chuyên ngành khác như Bảo mật, Collaboration.

2. Nội dung chi tiết chương trình học

2.1. Kiến trúc mạng

2.1.a.  Giải thích các nguyên tắc thiết kế được dùng trong một mạng doanh nghiệp.

2.1.b.  Các kỹ thuật giúp tăng tính sẵn sàng của hệ thống mạng chẳng hạn như thiết kế mang tính dự phòng, FHRP và SSO.

2.1.c.  Các thiết kế mạng doanh nghiệp, ví dụ như Tier 2, Tier 3 và hoạch định dung lượng mạng trục (fabric capacity planning)

2.1.2.  Phân tích các nguyên tắc thiết kế mạng WLAN

2.1.2.a. Các mô hình triển khai mạng không dây (mô hình tập trung, mô hình phân bố, mô hình dùng controller, mô hình không dùng controller, mô hình dùng điện toán đám mây, thiết kế mạng không dây cho chi nhánh)

2.1.2.b. Dịch vụ xác định vị trí trong thiết kế mạng không dây

2.1.3.  Phân biệt giữa triển khai giải pháp dùng điện toán đám mây và dùng thiết bị tại chổ.

2.1.4.  Giải thích các nguyên tắc làm việc của mạng SD-WAN

2.1.4.a. Các thành phần điều khiển và thành phần dữ liệu.

2.1.4.b. Các giải pháp mạng truyền thống và giải pháp SD_WAN.

2.1.5.  Giải thích các nguyên tắc làm việc của giải pháp SD_Access

2.1.5.a. Các mặt phẳng điều khiển và mặt phẳng dữ liệu.

2.1.5.b. Mạng campus truyền thống tương tác với SD-Access.

2.1.6.  Mô tả khái niệm của QoS (wired và wireless)

2.1.6.a. Các thành phần QoS

2.1.6.b. Các chính sách QoS

2.1.7.  Phân biệt các cơ chế chuyển gói bằng phần cứng và phần mềm

2.1.7.a. Process switching và CEF switching.

2.1.7.b. Bảng địa chỉ MAC và bảng TCAM

2.1.7.c. Bảng FIB và bảng RIB

2.2. Ảo hóa

2.2.1. Mô tả các công nghệ ảo hóa

2.2.1.a Hypervisor kiểu 1 và 2.

2.2.1.b. Các máy ảo VM

2.2.1.c. Virtual switching

2.2.2. Cấu hình và kiểm tra các công nghệ ảo hóa cho các tuyến đường dữ liệu

2.2.2.a VRF

2.2.2.b. GRE và IPSEC tunneling

2.2.3. Mô tả các khái niệm ảo hóa chức năng mạng

2.2.3.a. LISP

2.2.3.b. VxLAN

2.2.3.c. SDAccess fundamentals

2.3. Hạ tầng mạng doanh nghiệp

2.3.1. Lớp 2

2.3.1.a Khắc phục lỗi trunking 802.1q (cấu hình tĩnh và dùng giao thức động DTP)

2.3.1.b Khắc phụ lỗi EtherChannel (cấu hình tĩnh và dùng giao thức động)

2.3.1.c. Cấu hình và kiểm tra các lỗi Spanning Tree truyền thống (RSTP và MST)

2.3.2. Lớp 3

2.3.2.a. So sánh các khái niệm định tuyến EIGRP và OSPF

2.3.2.b. Cấu hình và kiểm tra OSPF đơn giản, bao gồm đa vùng, tóm tắt route, lọc route (các quan hệ láng giềng trong OSPF, kết nối điểm-điểm, các passive interfaces)

2.3.2.c. Cấu hình và kiểm tra BGP giữa các router kết nối trực tiếp (cách thiết lập quan hệ láng giềng, cách chọn lựa đường đi tốt nhất)

2.3.3. wireless

2.3.3.a Mô tả các khái niệm ở lớp vật lý chẳng hạn như sóng vô tuyến, RSSI, SNR, nhiễu, băng tần và kênh, các khả năng của các thiết bị mạng

2.3.3.b. Mô tả quá trình Access Point tìm kiếm và đăng ký vào Wireless LAN Controller.

2.3.3.d. Mô tả các nguyên tắc chính và các trường hợp áp dụng roaming ở L2, L3.

2.3.3.e. Khắc phục lỗi khi cấu hình WLAN và các vấn đề khi kết nối máy trạm.

2.3.4. Các dịch vụ IP

2.3.4.a. Mô tả giao thức NTP

2.3.4.b. Cấu hình và kiểm tra NAT/PAT

2.3.4.c. Cấu hình các giao thức dự phòng HSRP/VRRP

2.3.4.d. Mô tả các giao thức multicast PIM, IGMP v2/v3

2.4. đảm bảo dịch vụ mạng

2.4.1. Điều tra các vấn đề mạng dùng các công cụ chẳng hạn như debugs, debug có điều kiện, traceroute, ping, SNMP và syslog.

2.4.2. Cấu hình và kiểm tra tính năng giám sát thiết bị dùng syslog

2.4.3. Cấu hình và kiểm tra các tính năng NetFlow, Flexible Netflow.

2.4.4. Cấu hình và kiểm tra SPAN/RSPAN/ERSPAN

2.4.5. Cấu hình và kiểm tra IPSLA

2.4.6. Mô tả các chuỗi hành động để áp dụng các cấu hình mạng, giám sát mạng và quản trị mạng dùng Cisco DNA Center.

2.4.7. Cấu hình và kiểm tra NETCONF, RESTCONF

2.5. Bảo mật

2.5.1. Cấu hình và kiểm tra vấn đề kiểm soát truy cập thiết bị.

2.5.1.a. Cấu hình bảo mật cho truy cập qua line.

2.5.1.b. Xác thực và thẩm quyền dùng AAA.

2.5.2. Cấu hình và kiểm tra hạ tầng mạng

2.5.2.a. ACL

2.5.2.b. CoPP

2.5.3. Mô tả các đặc tính bảo mật của REST API

2.5.4. Cấu hình và kiểm tra các đặc tính bảo mật của mạng không dây:

2.5.4.a. EAP

2.5.4.b. WebAuth

2.5.4.c. PSK

2.5.5. Mô tả các thành phần của thiết kế bảo mật mạng

2.5.5.a Phòng thủ với các mối đe dọa

2.5.5.b. Bảo mật thiết bị đầu cuối.

2.5.5.c. Các tường lửa thế hệ kế tiếp.

2.5.5.d. TrustSec, MACsec

2.5.5.e. Kiểm soát truy cập mạng dùng 802.1X, MAB và WebAuth

2.6. Tự động hóa

2.6.1. Thông dịch các thành phần cơ bản và các đoạn mã Python

2.6.2. Xây dựng các file JSON

2.6.3. Mô tả các nguyên tắc ở mức cao và các lợi ích của mô hình ngôn ngữ dữ liệu, chẳng hạn như YANG

2.6.4. Mô tả các APIs của DNA và vManage.

2.6.5. Diễn dịch các đoạn mã và các kết quả trả về từ REST API, trong các kết quả của RESTCONF.

2.6.6. Xây dựng các đoạn mã EEM để tự động hóa cấu hình, khôi phục lỗi và thu thập dữ liệu.

2.6.7. So sánh các công cụ như Chef, Puppet, Ansible và SaltStack. 

3. Nội dung các bài thực hành

Người tham gia khóa học nên thực hành các nội dung quan trọng sau để hiểu cơ chế hoạt động của từng giao thức, từng công nghệ được trình bày trong chương trình.

3.1 Phần thực hành ảo hóa

3.1.1 Lab về giao thức LISP

3.1.2. Lab về VxLAN

3.1.3. Lab GRE, GRE with IPSec.

3.1.4. Lab về VRF

3.2. Phần thực hành về triển khai hạ tầng

3.2.1. Lab VLAN, Trunking, DTP.

3.2.2. Lab SPT, MST, RSTP, EtherChannel.

3.2.3. Lab OSPF, Lab EIGRP, Redistribution.

3.2.4. BGP Lab, Challenging LAB.

3.2.5. Wireless LAB, PSK,

3.2.6. Wireless LAB 802.1X, EAP, WebAuth với Cisco ISE, WLC.

3.2.7. NAT, NTP, HSRP

3.2.8. Multicast LAB (PIM SM, DM, IGMP, IGMP Snooping)

3.2.9. Lab về xây dựng các SDWAN Controllers.

3.3. Phần thực hành về đảm bảo dịch vụ mạng

3.3.1. Netflow, Flexible Netflow, StealthWatch.

3.3.2. IPSLA, Syslog.

3.3.3. Lab SPAN, ESPAN, RSPAN

3.4.4. Lab NETCONF, RESTCONF

3.4. Phần thực hành về bảo mật

3.4.1. Lab TACACS, Radius.

3.4.2. Lab CoPP

3.4.3. Lab TrustSEC, MACSec, SGT

3.4.5. Lab Wired 802.1X, MAB, WebAuth

3.5. Phần thực hành về tự động hóa

3.5.1. Lab Postman, NetConf, RESTCONF

3.5.2. Lab Python (basic SSH), Netmiko

3.5.3. Lab về quản lý cấu hình Ansible

3.5.4. Lab REST API APIC-EM/ DNA Center

3.6. Thi cử, kiểm tra cuối khóa:

Các học viên cần hoàn thành bài TEST1, Final Test và bài thi thực hành cuối khóa.

4. Tài liệu tham khảo

  • Giáo trình thực hành: CCNP LabPro ENCOR.
  • CCLabPro tập 3: Network Automation & Programmability
  • Hướng dẫn học và thi chứng chỉ Cisco DEVNET.
  • Cisco Press CCNP and CCIE Enterprise Core ENCOR 350-401 Official Cert Guide
  • Cisco Press SDAccess Fundamentals
  • Cisco Press CCNP SDWAN Official Guide
  • Cisco Press LISP Network, The: Evolution to the Next-Generation of Data Networks

5/ Lịch học

 

SCHEDULE CHƯƠNG TRÌNH CCNP-ENCOR 350-401

STT

CHỦ ĐỀ BÀI HỌC

GHI CHÚ

I

HẠ TẦNG MẠNG (INFRASTRUCTURE)

 

 

  1. SWITCHING

 

1

Lý thuyết các giao thức Layer 2 (VLAN, TRUNKING, DTP, VTP)

 

2

Lý thuyết Spanning Tree, MST, RPVST

 

3

Lab L2 switching (VLAN, Trunking, STP)

 

4

EtherChannel, Lab EtherChannel

 

 

  1. ROUTING

 

5

Lý thuyết IP Routing Fundamentals (AD, metric, FIB, RIB, TCAM)

 

 

6

Lý thuyết OSPF cơ bản, so sánh OSPF và EIGRP

 

7

Lab OSPF cơ bản, Lab OSPF nâng cao

 

8

Lý thuyết  BGP cơ bản

 

9

Lab BGP cơ bản

Lab OSPF, BGP

 

 

  1. IP SERVICE

 

10

 

Lý thuyết NAT/PAT, NTP, HSRP/VRRP

 

 

11

Lab NAT/PAT HSRP, VRRP

 

 

12

Lý thuyết Multicast (IGMP v2/3, PIM SM/DM)

 

13

Lab Multicast

 

 

  1. WIRELESS

 

14

Lý thuyết RF Fundamentals, WLC Discovery

 

15

Lý thuyết L2 Roaming, L3 Roaming

 Lab Basic Wireless (PSK)

 

16

LT PEAP, EAP, WebAuth

 

17

Wireless LAB 802.1X, EAP, WebAuth với Cisco ISE, WLC.

 

18

Wireless LAN Design (models, Location Services)

 

II.

NETWORK ASSURANCE

 

19

LT SNMP, Syslog, NetFlow, FNF

 

20

Lab SNMP, Syslog, NetFlow, FNF

 

 

21

Lý thuyết IPSLA, SPAN, RSPAN

Lab IPSLA

 

III

SECURITY

 

22

Lý thuyết Security Fundamentals

 

23

Lý Thuyết Network Access Control,

Lab Tacacs

 

24

Lý Thuyết ACL, CoPP

Lab CoPP

 

25

Lý thuyết MACSec, SGT

 

26

Lab SGT basic, Lab SGT with Cisco ISE

 

IV

VIRTUALIZATION

 

27

Lý thuyết: Mô tả các công nghệ ảo hóa (VM, hypervisor I, II)

Lý thuyết VRF, GRE, IPSec Profiles

 

28

Lab VRF, GRE, GRE w/IPSec profiles

 

29

Lý thuyết VxLAN, Lab VxLAN

 

30

Lý thuyết LISP

 

31

Lab LISP 1,2,3

 

V

ARCHITECTURE

 

32

Lý thuyết: Cisco Digital Architecture

Lý thuyết: SD Access

 

33

Lý thuyết: SDWAN

 

 

34

 Lab SDWAN cơ bản

 

35

 Lý thuyết QoS

Lab QoS

 

 

AUTOMATION AND PROGRAMMABILITY

 

36

LT: Network Automation

Lý thuyết: Fundamentals Python skills, JSON/YANG/ REST API

 

 

37

LT: Chef, Puppet, Ansible

Lab: Telnet/SSH using Python

 

38

Lab Basic Python, EEM scripts

Lab: APIC-EM

 

39

Lý thuyết REST CONF, NETCONF, API

Lab: Ansible

 

40

Lab tổng hợp 1

 

41

Lab tổng hợp 2

 

42

FINAL TEST

 

Danh sách khóa học

Học phí các khóa học

  • Hình ảnh 1
  • Hình ảnh 2
  • Hình ảnh 3
  • Hình ảnh 4

Mua sách online

  • Sách 1
  • Sách 2
  • Sách 3
  • Sách 4
FORM ĐĂNG KÝ MUA HÀNG
  KHÓA HỌC CCNP ADVANCED ROUTING (300-410)
  KHÓA HỌC CCNP SECURITY CORE (350-701)
  KHÓA HỌC CCNP COLLABCORE (350-801)
  KHÓA HỌC CCNP SDWAN (300-415 ENSDWI)
  KHÓA HỌC CCNP DCACI
Đặt hàng
icon-cart
0