CCNA LAB 13 – Tổng hợp 1 -

CCNA LAB 13 – Tổng hợp 1 -

CCNA LAB 13 – Tổng hợp 1 -

CCNA LAB 13 – Tổng hợp 1 -

CCNA LAB 13 – Tổng hợp 1 -
CCNA LAB 13 – Tổng hợp 1 -
(028) 35124257 - 0933 427 079

CCNA LAB 13 – Tổng hợp 1

01-01-1970

I. Sơ đồ

 

Click image for larger version

Name:	dataurl841674.jpg
Views:	3
Size:	144.1 KB
ID:	430887


II. Mô tả

  • Bài lab gồm 1 router và 4 switch được đấu nối với nhau như hình trên.
  • Router R và các Switch đóng vai trò các thiết bị mạng của một doanh nghiệp.
  • Quy hoạch IP trên các cổng mạng của các thiết bị được chỉ ra theo bảng dưới đây:

Click image for larger version

Name:	image.png
Views:	2
Size:	47.7 KB
ID:	430888

III. Yêu cầu
Hãy thực hiện triển khai hệ thống mạng của doanh nghiệp trên hình theo yêu cầu sau:

  1. Cấu hình cổng access, trunk, vlan, port-channel phù hợp trên các Switch.

Cấu hình đường cấu nối các switch thành trunk
Trên Sw1, Sw2, Sw3, Sw4
Sw1,Sw2,Sw3,Sw4(config)#interface range e0/1-3
Sw1,Sw2,Sw3,Sw4(config-if-range)#switchport trunk encapsulation dot1q
Sw1,Sw2,Sw3,Sw4(config-if-range)#switchport mode trunk
Trên Sw1, Sw2
Sw1,Sw2(config-if-range)#interface range e1/0-1
Sw1,Sw2(config-if-range)#switchport trunk encapsulation dot1q
Sw1,Sw2(config-if-range)#switchport mode trunk
Cấu hình xong show interface trunk trên các switch để kiểm tra các đường trunk

Cấu hình port-channel trên Sw1, Sw2
Sw1,Sw2(config-if-range)#interface range e1/0-1
Sw1,Sw2(config-if-range)#channel-group 12 mode active
Cấu hình port-channel trên Sw1, Sw3
Sw1,Sw3(config-if-range)#interface range e0/1-2
Sw1,Sw3(config-if-range)#channel-group 13 mode desirable
Cấu hình port-channel trên Sw2, Sw4
Sw2,Sw4(config-if-range)#interface range e0/1-2
Sw2,Sw4(config-if-range)#channel-group 24 mode desirable
Cấu hình xong show etherchannel summary trên các switch để kiểm tra etherchannel

Cấu hình access vlan các cổng thích hợp:
Sw1 cổng e0/0 access vlan 100
Sw1(config)#interface e0/0
Sw1(config)#switchport access vlan 100
Sw2 cổng e0/0 access vlan 101
Sw2(config)#interface e0/0
Sw2(config)#switchport access vlan 101
Sw3 cổng e0/0 access vlan 2
Sw3(config)#interface e0/0
Sw3(config)#switchport access vlan 2
Sw4 cổng e0/0 access vlan 3
Sw4(config)#interface e0/0
Sw4(config)#switchport access vlan 3

  1. Cấu hình SW1 làm VTP Server, các Switch khác làm VTP Client và cấu hình thêm các VLAN phù hợp.

Cấu hình VTP domain và VTP pasword trên các switch
Sw1,Sw2,Sw3,Sw4(config)#vtp domain vnpro
Sw1,Sw2,Sw3,Sw4(config)#vtp password cisco
Cấu hình VTP mode client trên các Sw2, Sw3, Sw4
Sw2,Sw3,Sw4(config)#vtp mode client
Cấu hình thêm vlan trên Sw1
Sw1(config)#vlan 100,101,2,3
Cấu hình xong show vlan trên các switch để kiểm tra các vlan
3. Cấu hình PVST+ trên các switch sao cho:



Trên VLAN 2, SW1 làm root switch, SW2 làm Secondary.
Sw1(config)#spanning-tree vlan 2 root primary
Sw2(config)#spanning-tree vlan 2 root secondary
Trên VLAN 3, SW2 làm root switch, SW1 làm Secondary
Sw2(config)#spanning-tree vlan 3 root primary
Sw1(config)#spanning-tree vlan 3 root secondary
Cấu hình xong show spanning-tree vlan 2, show spanning-tree vlan 3 trên các switch để kiểm tra

  1. Cấu hình các cổng SVI trên các Switch và các cổng Ethernet trên Router với địa chỉ IP như trên bảng quy hoạch IP.

Cấu hình trên Sw1
Sw1(config)#ip routing
Sw1(config)#interface vlan 2
Sw1(config-if)#no shutdown
Sw1(config-if)#ip address 192.168.2.1 255.255.255.0
Sw1(config-if)#interface vlan 3
Sw1(config-if)#no shutdown
Sw1(config-if)#ip address 192.168.3.1 255.255.255.0
Sw1(config-if)#interface vlan 100
Sw1(config-if)#no shutdown
Sw1(config-if)#ip address 192.168.100.2 255.255.255.0
Cấu hình xong show ip interface brief để kiểm tra IP trên các cổng
Cấu hình trên Sw2
Sw2(config)#ip routing
Sw2(config)#interface vlan 2
Sw2(config-if)#no shutdown
Sw2(config-if)#ip address 192.168.2.2 255.255.255.0
Sw2(config-if)#interface vlan 3
Sw2(config-if)#no shutdown
Sw2(config-if)#ip address 192.168.3.2 255.255.255.0
Sw2(config-if)#interface vlan 101
Sw2(config-if)#no shutdown
Sw2(config-if)#ip address 192.168.101.2 255.255.255.0
Cấu hình xong show ip interface brief để kiểm tra IP trên các cổng
Cấu hình trên Router
Router(config)#interface e0/0
Router(config-if)#no shutdown
Router(config-if)#ip address 192.168.100.1 255.255.255.0
Router(config-if)#interface e0/1
Router(config-if)#no shutdown
Router(config-if)#ip address 192.168.101.1 255.255.255.0
Router(config-if)#interface loopback 0
Router(config-if)#ip address 1.1.1.1 255.255.255.0
Cấu hình xong show ip interface brief để kiểm tra IP trên các cổng

  1. Cấu hình định tuyến tĩnh đảm bảo mọi địa chỉ trên sơ đồ có thể đi đến nhau được. Cấu hình sao cho từ R xuống VLAN 2 theo hướng SW1 là chính, hướng SW2 làm dự phòng.

Từ R xuống VLAN 3 theo hướng SW2 là chính, hướng SW1 làm dự phòng
Cấu hình trên Sw1
Sw1(config)#ip route 1.1.1.0 255.255.255.0 192.168.100.1
Cấu hình trên Sw2
Sw2(config)#ip route 1.1.1.0 255.255.255.0 192.168.101.1
Cấu hình trên Router
Router(config)#ip route 192.168.2.0 255.255.255.0 192.168.100.2
Router(config)#ip route 192.168.2.0 255.255.255.0 122.168.101.2 10
Router(config)#ip route 192.168.3.0 255.255.255.0 192.168.100.2 10
Router(config)#ip route 192.168.3.0 255.255.255.0 192.168.101.2
Cấu hình xong trên các thiết bị show ip route để kiểm tra bảng định tuyến
6. Cấu hình dự phòng Gateway cho các host thuộc VLAN 2 và 3 theo yêu cầu sau:

  • Trên VLAN2, SW1 và SW2 tham gia group 2 với IP ảo 192.168.2.254, SW1 làm Active

Sw1(config)#interface vlan 2
Sw1(config-if)#standby 2 ip 192.168.2.254
Sw1(config-if)#standby 2 priority 110
Sw1(config-if)#standby 2 preempt

Sw2(config)#interface vlan 2
Sw2(config-if)#standby 2 ip 192.168.2.254
Cấu hình xong show standby brief trên các switch để kiểm tra

  • Trên VLAN3, SW1 và SW2 tham gia group 3 với IP ảo 192.168.3.254, SW2 làm Active

Sw2(config)#interface vlan 3
Sw2(config-if)#standby 3 ip 192.168.3.254
Sw2(config-if)#standby 3 priority 110
Sw2(config-if)#standby 3 preempt

Sw1(config)#interface vlan 3
Sw1(config-if)#standby 3 ip 192.168.2.254
Cấu hình xong show standby brief trên các switch để kiểm tra
7. Cấu hình router R làm DHCP Server, cấp địa chỉ cho các PC thuộc VLAN 2 và 3.
Cấu hình R1 tạo 2 pool DHCP
R1(config)#ip dhcp pool vlan2
R1(dhcp-config)#network 192.168.2.0 255.255.255.0
R1(dhcp-config)#default-router 192.168.2.254
R1(dhcp-config)#dns-server 8.8.8.8

R1(config)#ip dhcp pool vlan3
R1(dhcp-config)#network 192.168.3.0 255.255.255.0
R1(dhcp-config)#default-router 192.168.3.254
R1(dhcp-config)#dns-server 8.8.8.8

Cấu hình helper-address trên các cổng thích hợp của Sw1 và Sw2 để có thể xin được IP
Sw1,Sw1(config)#interface vlan 2
Sw1,Sw2(config-if)#ip helper-address 1.1.1.1
Sw1,Sw1(config)#interface vlan 3
Sw1,Sw2(config-if)#ip helper-address 1.1.1.1
Cấu hình xong lấy pc để xin IP và ping kiểm tra các lớp mạng
​​

 


FORM ĐĂNG KÝ MUA HÀNG
Đặt hàng
icon-cart
0