Giới hạn bandwidth bằng QoS trên Cisco Router -

Giới hạn bandwidth bằng QoS trên Cisco Router -

Giới hạn bandwidth bằng QoS trên Cisco Router -

Giới hạn bandwidth bằng QoS trên Cisco Router -

Giới hạn bandwidth bằng QoS trên Cisco Router -
Giới hạn bandwidth bằng QoS trên Cisco Router -
(028) 35124257 - 0933 427 079

Giới hạn bandwidth bằng QoS trên Cisco Router

08-08-2016

123

Yêu cầu:

  1. Cấu hình cơ bản trên các thiết bị.
  2. Sử dụng Iperf đo băng thông khả dụng giữa PC1 và PC2.
  3. Cấu hình QoS trên R1 giới hạn băng thông giữa PC1 và PC2 xuống còn 1M.

Thực hiện:
Yêu cầu 1. Cấu hình cơ bản trên các thiết bị.
Cấu hình trên R1.
hostname R1
interface f0/0  
ip address 172.16.1.1 255.255.255.0
 
no shutdown
 
exit

interface f0/1  
ip address 172.16.2.1 255.255.255.0
 
no shutdown
 
exit

line console 0
  logging synchronous  
exec-timeout 0 0
 
exit

no ip domain-lookup  

Yêu cầu 2. Sử dụng Iperf đo băng thông khả dụng giữa PC1 và PC2.
Bật chức năng Iperf Server trên PC2.

1


Bật chức năng Iperf Client trên PC1.
C:\iperf
> iperf-c 172.16.2.2 -t 10 -i 1

------------------------------------------------------------

Client connecting to 172.16.2.2, TCP port 5001 TCP window size: 63.0 KByte (default)

------------------------------------------------------------

[  3] local 172.16.1.2 port 2500 connected with 172.16.2.2 port 5001

[ ID] Interval       Transfer     Bandwidth

[  3]  0.0- 1.0 sec  10.4 MBytes  87.0 Mbits/sec

[  3]  1.0- 2.0 sec  10.1 MBytes  84.9 Mbits/sec

[  3]  2.0- 3.0 sec  10.2 MBytes  86.0 Mbits/sec

[  3]  3.0- 4.0 sec  10.2 MBytes  86.0 Mbits/sec

[  3]  4.0- 5.0 sec  10.2 MBytes  86.0 Mbits/sec

[  3]  5.0- 6.0 sec  10.2 MBytes  86.0 Mbits/sec

[  3]  6.0- 7.0 sec  10.2 MBytes  86.0 Mbits/sec

[  3]  7.0- 8.0 sec  10.1 MBytes  84.9 Mbits/sec

[  3]  8.0- 9.0 sec  10.2 MBytes  86.0 Mbits/sec

[  3]  9.0-10.0 sec  10.5 MBytes  88.1 Mbits/sec

[  3]  0.0-10.0 sec   103 MBytes  85.9 Mbits/sec

  C:\iperf>  

Kết quả đo được trên Iperf Server với băng thông trung bình đo được là 85.9 Mbits/sec.

2

Yêu cầu 3. Cấu hình QoS trên R1 giới hạn băng thông giữa PC1 và PC2 xuống còn 1M.

  • shape average 1000000: đảm bảo tốc độ không vượt quá 1M, các gói tin vượt ngưỡng 1M sẽ được lưu trữ tạm thời vào bộ lưu trữ cache trên Router.

access-list 100 permit ip 172.16.1.2 0.0.0.0 172.16.2.2 0.0.0.0 class-map 1M  

match access-group 100  

exit

policy-map shape.1M  

class 1M  

shape average 1000000  

exit

interface f0/1

  service-policy output shape.1M

  exit

  Để kiểm tra, ta tiến hành bật chức năng Iperf Server trên PC2.

3

  Tiến hành bật chức năng Iperf Client trên PC1 trỏ về IP của Iperf Server.

C:\iperf> iperf -c 172.16.2.2 -t 10 -i 1

------------------------------------------------------------

Client connecting to 172.16.2.2, TCP port 5001 TCP window size: 63.0 KByte (default)

------------------------------------------------------------

[  3] local 172.16.1.2 port 2631 connected with 172.16.2.2 port 5001

[ ID] Interval       Transfer     Bandwidth

[  3]  0.0- 1.0 sec   256 KBytes  2.10 Mbits/sec

[  3]  1.0- 2.0 sec   128 KBytes  1.05 Mbits/sec

[  3]  2.0- 3.0 sec   128 KBytes  1.05 Mbits/sec

[  3]  3.0- 4.0 sec   128 KBytes  1.05 Mbits/sec

[  3]  4.0- 5.0 sec   128 KBytes  1.05 Mbits/sec

[  3]  5.0- 6.0 sec   128 KBytes  1.05 Mbits/sec

[  3]  6.0- 7.0 sec  0.00 Bytes  0.00 bits/sec

[  3]  7.0- 8.0 sec   128 KBytes  1.05 Mbits/sec

[  3]  8.0- 9.0 sec   128 KBytes  1.05 Mbits/sec

[  3]  9.0-10.0 sec   128 KBytes  1.05 Mbits/sec

[  3]  0.0-11.5 sec  1.38 MBytes  1.01 Mbits/sec  

C:\iperf>

  Kết quả hiển thị tại Iperf Server đo được với tốc độ là 961 Kbits/sec.

4

Với tính năng shape average, các packet không hề bị drop bỏ mà sẽ được lưu trữ tạm tại bộ nhớ cache trên Router.  

R1# show int f0/1

FastEthernet0/1 is up, line protocol is up

  Hardware is MV96340 Ethernet, address is 0024.c412.04a9 (bia 0024.c412.04a9)

  Internet address is 172.16.2.1/24  

  MTU 1500 bytes, BW 100000 Kbit, DLY 100 usec,     

  reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255  

  Encapsulation ARPA, loopback not set  

  Keepalive set (10 sec)  

  Full-duplex, 100Mb/s, 100BaseTX/FX  

  ARP type: ARPA, ARP Timeout 04:00:00  

  Last input 00:00:11, output 00:00:02, output hang never

  Last clearing of "show interface" counters 00:01:12  

  Input queue: 0/75/0/0 (size/max/drops/flushes); Total output drops: 0  

  Queueing strategy: fifo  

  Output queue: 0/40 (size/max)  

  5 minute input rate 3000 bits/sec, 4 packets/sec  

  5 minute output rate 72000 bits/sec, 9 packets/sec     

  762 packets input, 45732 bytes     

  Received 1 broadcasts, 0 runts, 0 giants, 0 throttles     

  0 input errors, 0 CRC, 0 frame, 0 overrun, 0 ignored     

  0 watchdog     

  0 input packets with dribble condition detected     

  2137 packets output, 2737284 bytes, 0 underruns     

  0 output errors, 0 collisions, 0 interface resets  

--More--  

Tính năng shape có thể làm tiêu tốn tài nguyên xử lý trên Router, vì thế ta có thể tận dụng tính năng CIR giúp drop bỏ hoàn toàn các lưu lượng vượt ngưỡng băng thông cho phép.  

policy-map shape.1M  

class 1M

  shape average 1000000  

exit

interface f0/1

  service-policy output shape.1M

  exit

  interface f0/1

  no service-policy output shape.1M

  exit

  policy-map shape.1M

  class 1M

  no shape average 1000000

  police cir 1000000

  exit

interface f0/1

  service-policy output shape.1M

  exit

  Để kiểm tra, bật chức năng Iperf Server trên PC2.

5

Trên PC1, bật chức năng Iperf Client.

C:\iperf> iperf -c 172.16.2.2 -t 10 -i 1

------------------------------------------------------------

Client connecting to 172.16.2.2, TCP port 5001 TCP window size: 63.0 KByte (default)

------------------------------------------------------------

[  3] local 172.16.1.2 port 2767 connected with 172.16.2.2 port 5001

[ ID] Interval       Transfer     Bandwidth

[  3]  0.0- 1.0 sec   256 KBytes  2.10 Mbits/sec

[  3]  1.0- 2.0 sec  0.00 Bytes  0.00 bits/sec

[  3]  2.0- 3.0 sec   128 KBytes  1.05 Mbits/sec 

[  3]  3.0- 4.0 sec   128 KBytes  1.05 Mbits/sec

[  3]  4.0- 5.0 sec  0.00 Bytes  0.00 bits/sec

[  3]  5.0- 6.0 sec   128 KBytes  1.05 Mbits/sec

[  3]  6.0- 7.0 sec   128 KBytes  1.05 Mbits/sec

[  3]  7.0- 8.0 sec  0.00 Bytes  0.00 bits/sec

[  3]  8.0- 9.0 sec   128 KBytes  1.05 Mbits/sec

[  3]  9.0-10.0 sec  0.00 Bytes  0.00 bits/sec

[  3]  0.0-11.7 sec  1.00 MBytes   717 Kbits/sec  

C:\iperf>  

Kết quả hiển thị tại Iperf Server cho thấy bandwidth đo được là 645 Kbits/sec, tính năng police cir sẽ tiến hành drop bỏ các lưu lượng vượt ngưỡng 1M nên PC1 sẽ phải truyền lại các gói tin bị mất dẫn đến tốc độ sẽ giảm hơn hẳn so với tính năng shape average.

6

Kiểm tra số lượng gói tin đã bị drop bỏ do tính năng police cir.

  R1# show interfaces f0/1

  FastEthernet0/1 is up, line protocol is up

  Hardware is MV96340 Ethernet, address is 0024.c412.04a9 (bia 0024.c412.04a9)  

  Internet address is 172.16.2.1/24  

  MTU 1500 bytes, BW 100000 Kbit, DLY 100 usec,     

  reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255  

  Encapsulation ARPA, loopback not set  

  Keepalive set (10 sec)  

  Full-duplex, 100Mb/s, 100BaseTX/FX  

  ARP type: ARPA, ARP Timeout 04:00:00  

  Last input 00:00:41, output 00:00:08, output hang never  

  Last clearing of "show interface" counters never  

  Input queue: 0/75/0/0 (size/max/drops/flushes); Total output drops: 262  

  Queueing strategy: fifo  

  Output queue: 0/40 (size/max)  

  5 minute input rate 0 bits/sec, 0 packets/sec  

  5 minute output rate 0 bits/sec, 0 packets/sec     

  39279 packets input, 4159794 bytes     

  Received 134 broadcasts, 0 runts, 0 giants, 0 throttles     

  0 input errors, 0 CRC, 0 frame, 0 overrun, 0 ignored     

  0 watchdog     

  0 input packets with dribble condition detected     

  110808 packets output, 127564205 bytes, 0 underruns     

  0 output errors, 0 collisions, 1 interface resets  

--More--

 

R1# clear counters f0/1

Clear "show interface" counters on this interface [confirm]

R1# show int f0/1

FastEthernet0/1 is up, line protocol is up

  Hardware is MV96340 Ethernet, address is 0024.c412.04a9 (bia 0024.c412.04a9)  

  Internet address is 172.16.2.1/24  

  MTU 1500 bytes, BW 100000 Kbit, DLY 100 usec,     

  reliability 255/255, txload 1/255, rxload 1/255  

  Encapsulation ARPA, loopback not set  

  Keepalive set (10 sec)  

  Full-duplex, 100Mb/s, 100BaseTX/FX  

  ARP type: ARPA, ARP Timeout 04:00:00  

  Last input 00:00:29, output 00:00:02, output hang never  

Last clearing of "show interface" counters 00:00:02  

Input queue: 0/75/0/0 (size/max/drops/flushes); Total output drops: 0  

Queueing strategy: fifo  

Output queue: 0/40 (size/max)  

5 minute input rate 0 bits/sec, 0 packets/sec  

5 minute output rate 0 bits/sec, 0 packets/sec     

0 packets input, 0 bytes     

Received 0 broadcasts, 0 runts, 0 giants, 0 throttles     

0 input errors, 0 CRC, 0 frame, 0 overrun, 0 ignored     

0 watchdog     

0 input packets with dribble condition detected     

1 packets output, 60 bytes, 0 underruns     

0 output errors, 0 collisions, 0 interface resets

 --More--

 

Ta có thể filter nhiều loại lưu lượng rồi thực thi chính sách QoS bằng cách tạo ra nhiều định nghĩa class-map như sau.  

access-list 100 permit ip 172.16.1.2 0.0.0.0 172.16.2.2 0.0.0.0

access-list 101 permit ip 172.16.1.3 0.0.0.0 172.16.2.2 0.0.0.0

class-map 1M

  match access-group 100

  exit

class-map 2M

  match access-group 101

  exit

policy-map shape.1M

  class 1M   

  police cir 1000000

    exit

  class 2M

    shape average 2000000

    exit

interface f0/1

  service-policy output shape.1M

  exit  

Để kiểm tra, bật chức năng Iperf Server trên PC2.

7

Trên PC1, bật chức năng Iperf Client.

C:\iperf> iperf -c 172.16.2.2 -t 10 -i 1

------------------------------------------------------------

Client connecting to 172.16.2.2, TCP port 5001 TCP window size: 63.0 KByte (default)

------------------------------------------------------------

[  3] local 172.16.1.3 port 2961 connected with 172.16.2.2 port 5001

[ ID] Interval       Transfer     Bandwidth

[  3]  0.0- 1.0 sec   384 KBytes  3.15 Mbits/sec

[  3]  1.0- 2.0 sec   256 KBytes  2.10 Mbits/sec

[  3]  2.0- 3.0 sec   128 KBytes  1.05 Mbits/sec

[  3]  3.0- 4.0 sec   256 KBytes  2.10 Mbits/sec

[  3]  4.0- 5.0 sec   256 KBytes  2.10 Mbits/sec

[  3]  5.0- 6.0 sec   256 KBytes  2.10 Mbits/sec

[  3]  6.0- 7.0 sec   256 KBytes  2.10 Mbits/sec

[  3]  7.0- 8.0 sec   128 KBytes  1.05 Mbits/sec

[  3]  8.0- 9.0 sec   256 KBytes  2.10 Mbits/sec

[  3]  9.0-10.0 sec   256 KBytes  2.10 Mbits/sec

[  3]  0.0-10.7 sec  2.50 MBytes  1.95 Mbits/sec

  C:\iperf>

  Kết quả hiển thị tại Iperf Server.

8

Thầy Bùi Quốc Kỳ - VnPro


FORM ĐĂNG KÝ MUA HÀNG
Đặt hàng
icon-cart
0