HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH HẠ TẦNG MẠNG (PHẦN 1) -

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH HẠ TẦNG MẠNG (PHẦN 1) -

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH HẠ TẦNG MẠNG (PHẦN 1) -

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH HẠ TẦNG MẠNG (PHẦN 1) -

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH HẠ TẦNG MẠNG (PHẦN 1) -
HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH HẠ TẦNG MẠNG (PHẦN 1) -
(028) 35124257 - 0933 427 079

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH HẠ TẦNG MẠNG (PHẦN 1)

23-11-2020

Hướng dẫn cấu hình hạ tầng mạng (Phần 1)

1.1 Sử dụng dây cáp kết nối các thiết bị như sơ đồ vật lý, cáp E1 là cáp có ghi chú Back-to-back, IP Phone chưa cần gắn dây cáp, khi cấu hình tới phần ip phone thì mới gắn dây.

Cắm dây nguồn, khởi động thiết bị, thực hiện xoá cấu hình cũ của thiết bị.

Router#erase startup-config

Router#reload

Switch#erase startup-config

Switch#delete vlan.dat

Switch#reload

1.2 Cấu hình VLAN, kết nối thiết bị, định tuyến VLAN

Switch Access: tạo VLAN và kết nối thiết bị, trunk

vlan 10,20,30,40,50,60,70,80,90,100,110,120

interface f0/24

   switchport trunk encapsulation dot1q

   switchport mode trunk

   exit

interface f0/23

   description Ket noi toi CUBE HQ VLAN10-40

   switchport trunk encapsulation dot1q

   switchport mode trunk

   switchport trunk allow vlan 1,10,20,30,40

   exit

interface f0/22

   description Ket noi toi CUBE BR VLAN50-80

   switchport trunk encapsulation dot1q

   switchport mode trunk

   switchport trunk allow vlan 1,50,60,70,80

   exit

interface f0/21

   description Ket noi toi CME BR1 VLAN90-120

   switchport trunk encapsulation dot1q

   switchport mode trunk

   switchport trunk allow vlan 1,90,100,110,120

   exit

interface range f0/1-3

   switchport mode access

   switchport access vlan 10

   switchport voice vlan 20

   spanning-tree portfast

   exit

interface range f0/4-6

   switchport mode access

   switchport access vlan 30

   switchport voice vlan 40

   spanning-tree portfast

   exit

interface range f0/7-9

   switchport mode access

   switchport access vlan 50

   switchport voice vlan 60

   spanning-tree portfast

   exit

interface range f0/10-12

   switchport mode access

   switchport access vlan 70

   switchport voice vlan 80

   spanning-tree portfast

   exit

interface range f0/13-15

   switchport mode access

   switchport access vlan 90

   switchport voice vlan 100

   spanning-tree portfast

interface range f0/16-18

   switchport mode access

   switchport access vlan 110

   switchport voice vlan 120

   spanning-tree portfast

Router định tuyến VLAN

Nhóm 1 thì dựa vào bảng quy hoạch IP của nhóm 1

CUBE HQ:

interface g0/0

   no shutdown

   ip address 10.215.28.1 255.255.255.0

   exit

interface g0/0.10

   encapsulation dot1q 10

   ip address 10.1.10.1 255.255.255.0

   exit

interface g0/0.20

   encapsulation dot1q 20

   ip address 10.1.20.1 255.255.255.0

   exit

interface g0/0.30

   encapsulation dot1q 30

   ip address 10.1.30.1 255.255.255.0

   exit

interface g0/0.40

   encapsulation dot1q 40

   ip address 10.1.40.1 255.255.255.0

   exit

CUBE BR

interface g0/0

   no shutdown

   ip address 10.215.28.2 255.255.255.0

   exit

interface g0/0.50

   encapsulation dot1q 50

   ip address 10.1.50.1 255.255.255.0

   exit

interface g0/0.60

   encapsulation dot1q 60

   ip address 10.1.60.1 255.255.255.0

   exit

interface g0/0.70

   encapsulation dot1q 70

   ip address 10.1.70.1 255.255.255.0

   exit

interface g0/0.80

   encapsulation dot1q 80

   ip address 10.1.80.1 255.255.255.0

   exit

CME BR1

interface g0/0

   no shutdown

   ip address 10.215.28.253 255.255.255.0

   exit

interface g0/0.90

   encapsulation dot1q 90

   ip address 10.1.90.1 255.255.255.0

   exit

interface g0/0.100

   encapsulation dot1q 100

   ip address 10.1.100.1 255.255.255.0

   exit

interface g0/0.110

   encapsulation dot1q 110

   ip address 10.1.110.1 255.255.255.0

   exit

interface g0/0.120

   encapsulation dot1q 120

   ip address 10.1.120.1 255.255.255.0

   exit

1.3 Cấu hình kết nối E1 interface trên router PSTN.

Show inventory xem đang có card E1 số hiệu bao nhiêu, ví dụ VWIC2 2 port RJ-48 slot 0 SubSlot 2 thì card e1 0/2/0 và e1 0/2/1. Khi kích hoạt card e1 thì sẽ tự động tạo ra các cổng serial tương ứng, khi cấu hình thì vào các cổng serial để cấu hình. Sau đó cấp dãy số về.

Sau cùng là lên Router đầu còn lại cấu hình cổng E1 đón số từ PSTN cấp.

 

PSTN# show inventory

NAME: "2811 chassis", DESCR: "2811 chassis"

PID: CISCO2811         , VID: V09 , SN: FTX1503A0A1

 

NAME: "VWIC2-2MFT-T1/E1 - 2-Port RJ-48 Multiflex Trunk - T1/E1 on Slot 0 SubSlot 2", DESCR: "VWIC2-2MFT-T1/E1 - 2-Port RJ-48 Multiflex Trunk - T1/E1"

PID: VWIC2-2MFT-T1/E1  , VID: V01 , SN: FOC12371RX7

 

NAME: "WAN Interface Card - Serial (1T) on Slot 0 SubSlot 3", DESCR: "WAN Interface Card - Serial (1T)"

PID: WIC-1T=           , VID: 1.0, SN: 35427534

 

NAME: "PVDMII DSP SIMM with four DSPs on Slot 0 SubSlot 4", DESCR: "PVDMII DSP SIMM with four DSPs"

PID: PVDM2-64          , VID: NA  , SN: FOC10103HUS

 

PSTN#

Cấu hình controller E1, chú ý lệnh “clock source”, lệnh này chỉ đặt ở một phía khi kết nối E1 back-to-back.

Ta cần cấu hình để router biết vị trí của card T1/E1 bằng câu lệnh card type e1 0 2 với giá trị 0 và 2 là vị trí của slot và subslot.

Câu lệnh network-clockparticipate wic cho phép card T1/E1 sử dụng timing trên router, đây là cấu hình bắt buộc.

Ta cần cấu hình clock source cho timing bằng câu lệnh network-clock-select

Sử dụng câu lệnh isdn switch-type primary-ni để chỉ ra switch type

hostname PSTN

 

card type e1 0 1    (slot, sub slot)

card type e1 0 2

card type e1 0 3

network-clock-participate wic 1   (số thứ tự card trên main)

network-clock-participate wic 2

network-clock-participate wic 3

network-clock-select 1 e1 0/1/0    (số cổng của card)

network-clock-select 2 e1 0/1/1

network-clock-select 3 e1 0/2/0

network-clock-select 4 e1 0/2/1

network-clock-select 5 e1 0/3/0

network-clock-select 6 e1 0/2/1

 

isdn switch-type primary-ni

 

controller e1 0/1/0

  pri-group timeslots 1-3

  clock source internal

  description **PSTN to CUBE  HQ 1 router**

  exit

 

controller e1 0/1/1

  pri-group timeslots 1-3

  clock source internal

  description **PSTN to CUBE  BR 1 router**

  exit

 

controller e1 0/2/0

  pri-group timeslots 1-3

  clock source internal

  description **PSTN to CME  BR 1 1 router**

  exit

 

controller e1 0/2/1

  pri-group timeslots 1-3

  clock source internal

  description ** PSTN to CUBE  HQ 2 router **

  exit

 

controller e1 0/3/0

  pri-group timeslots 1-3

  clock source internal

  description ** PSTN to CUBE  BR 2 router **

  exit

controller e1 0/3/1

  pri-group timeslots 1-3

  clock source internal

  description ** PSTN to CME  BR 1 2 router **

  exit

 

interface Serial0/1/0:15

  encapsulation hdlc

  isdn switch-type primary-ni

  isdn protocol-emulate network

  isdn incoming-voice voice

  no cdp enable

  exit

interface Serial0/1/1:15

  encapsulation hdlc

  isdn switch-type primary-ni

  isdn protocol-emulate network

  isdn incoming-voice voice

  no cdp enable

  exit

 

interface Serial0/2/0:15

  encapsulation hdlc

  isdn switch-type primary-ni

  isdn protocol-emulate network

  isdn incoming-voice voice

  no cdp enable

  exit

interface Serial0/2/1:15

  encapsulation hdlc

  isdn switch-type primary-ni

  isdn protocol-emulate network

  isdn incoming-voice voice

  no cdp enable

  exit

interface Serial0/3/0:15

  encapsulation hdlc

  isdn switch-type primary-ni

  isdn protocol-emulate network

  isdn incoming-voice voice

  no cdp enable

  exit

 

interface Serial0/3/1:15

  encapsulation hdlc

  isdn switch-type primary-ni

  isdn protocol-emulate network

  isdn incoming-voice voice

  no cdp enable

  exit

 

dial-peer voice 1 pots

  destination-pattern 0287300115[5-6].

  port 0/1/0:15

  forward-digit all

  exit

dial-peer voice 2 pots

  destination-pattern 0287300125[5-6].

  port 0/1/1:15

  forward-digit all

  exit

dial-peer voice 3 pots

  destination-pattern 0287300135[5-6].

  port 0/2/0:15

  forward-digit all

  exit

dial-peer voice 4 pots

  destination-pattern 0287300215[5-6].

  port 0/2/1:15

  forward-digit all

  exit

dial-peer voice 5 pots

  destination-pattern 0287300225[5-6].

  port 0/3/0:15

  forward-digit all

  exit

dial-peer voice 6 pots

  destination-pattern 0287300235[5-6].

  port 0/3/1:15

  forward-digit all

  exit

dial-peer voice 7 pots

  incoming called-number .

  direct-inward-dial

  exit

Cấu hình kết nối interface trên router CUBE HQ E1

CUBE-HQ# show inventory

NAME: "2811 chassis", DESCR: "2811 chassis"

PID: CISCO2811         , VID: V10, SN: FHK1434F1N0

 

NAME: "VWIC2-2MFT-T1/E1 - 2-Port RJ-48 Multiflex Trunk - T1/E1 on Slot 0 SubSlot 2", DESCR: "VWIC2-2MFT-T1/E1 - 2-Port RJ-48 Multiflex Trunk - T1/E1"

PID: VWIC2-2MFT-T1/E1  , VID: V01 , SN: FOC14515WSQ

 

NAME: "PVDMII DSP SIMM with three DSPs on Slot 0 SubSlot 4", DESCR: "PVDMII DSP SIMM with three DSPs"

PID: PVDM2-48          , VID: V01 , SN: FOC11510AJ1

 

NAME: "AIM Service Engine 1", DESCR: "AIM Service Engine"

PID: AIM-CUE           , VID: V03 , SN: FOC12166CQU

 

CUBE-HQ#

CUBE-HQ

card type e1 0 0

network-clock-participate wic 0

network-clock-select 1 e1 0/0/0

 

isdn switch-type primary-ni

 

controller e1 0/0/0

  pri-group timeslots 1-3

  description **CUBE HQ to PSTN router**

  exit

 

interface Serial0/0/0:15

  encapsulation hdlc

  shutdown

  isdn switch-type primary-ni

  isdn incoming-voice voice

  no cdp enable

  no shutdown

  exit

 

dial-peer voice 1 pots

  destination-pattern .T

  port 0/0/0:15

  forward-digit all

  exit

dial-peer voice 2 pots

  incoming called-number .

  direct-inward-dial

  exit

Kiểm tra trạng thái kết nối Layer 1, Layer 2, Layer 3 của đường E1 (Serial0/2/0:15).

CUBE-HQ# show isdn status

Global ISDN Switchtype = primary-ni

ISDN Serial0/2/0:15 interface

        dsl 0, interface ISDN Switchtype = primary-ni

    Layer 1 Status:

        ACTIVE

    Layer 2 Status:

        TEI = 0, Ces = 1, SAPI = 0, State = MULTIPLE_FRAME_ESTABLISHED

    Layer 3 Status:

        0 Active Layer 3 Call(s)

    Active dsl 0 CCBs = 0

    The Free Channel Mask:  0xFFFF7FFF

    Number of L2 Discards = 0, L2 Session ID = 2

    Total Allocated ISDN CCBs = 0

CUBE-HQ#

Kiểm tra quá trình gửi nhận (TX/RX) các packet giữa router CUBE HQ và router PSTN.

CUBE-HQ# debug isdn q921

debug isdn q921 is              ON.

CME1#

May 13 07:53:58.987: ISDN Se0/2/0:15 Q921: User TX -> RRp sapi=0 tei=0 nr=0

May 13 07:53:58.987: ISDN Se0/2/0:15 Q921: User RX <- RRp sapi=0 tei=0 nr=0

May 13 07:53:58.987: ISDN Se0/2/0:15 Q921: User TX -> RRf sapi=0 tei=0 nr=0

May 13 07:53:58.991: ISDN Se0/2/0:15 Q921: User RX <- RRf sapi=0 tei=0 nr=0

CUBE-HQ#

Cấu hình tương tự cho CUBE-BR và CME-BR1 của nhóm 1 và các site của nhóm 2

Kiểm tra bằng cách đăng ký 2 IP Phone trên 2 site với số mà PSTN cấp về, trên Router PSTN đăng ký 1 Phone cấp số DID và Extension, sau đó lấy 2 IP Phone đó gọi nhau và gọi ra Phone ở PSTN

1.4 Cấu hình NTP

PSTN: kiểm tra thời gian và đặt lại thời gian của Router PSTN cho chính xác sau đó cấu hình để PSTN làm gốc cho NTP server

PSTN

PSTN#show clock

PSTN#clock set 12:40:00 23 oct 2020  (12h40 phút ngày 23 tháng 10 năm 2020)

PSTN(config)#ntp master 1

Sau đó cấu hình để CUBE HQ đồng bộ thời gian từ PSTN, sau khi cấu hình dùng show ntp status để kiểm tra

CUBE HQ

CUBE-HQ(config)#ntp server 100.0.0.100

 

1.5 Cấu hình NTP trên CUBE-BR, CME-BR trỏ về CUBE-HQ

CUBE-BR, CME-BR(config)#ntp server 100.0.0.1   (địa chỉ của CUBE-HQ nhóm 1, nhóm 2 thì trỏ về IP CUBE-HQ nhóm 2)

1.6 Cấu hình HQ phone dùng SUB làm TFTP server chính, PUB làm TFTP Server dự phòng. Phone ở HQ nhận IP từ SUB

Để cấu hình được SUB và PUB thì ta cần phải kích hoạt dịch vụ TFTP và DHCP trên SUB và PUB. (Lưu ý, địa chỉ IP trong hình có thể khác so với quy hoạch IP PUB và SUB trong LAB)

Sau khi đăng nhập vào SUB thì ta chọn mục dịch vụ ở góc trên bên phải

Sau đó chọn Tools -> Service Activation

Chọn Server SUB, sau đó kích hoạt các dịch vụ, cần đảm bảo Cisco CallManager và TFTP phải được kích hoạt.

Ta cũng cần dịch vụ DHCP Monitor để cấp IP cho các HQ Phone, nhưng do lỗi của CUCM nên dịch vụ này phải tắt, sau đó cấu hình DHCP server xong rồi kích hoạt lại mới sử dụng được.

Có thể kiểm tra các dịch vụ đã chạy chưa bằng cách chọn Tools -> Control            Center-Feature Services

Chọn Server và kiểm tra trạng thái các dịch vụ

Sau đó cấu hình DHCP trên SUB. Quay lại mục Administration ở góc phải

Chọn System -> DHCP -> DHCP Server

Chọn Ad new sau đó khai báo các thông tin địa chỉ của DHCP Server (Host Server), ta chỉ định TFTP Server Primary là địa chỉ của SUB và TFTP Server Secondary là địa chỉ của PUB sau đó Save

Sau đó cấu hình Subnet của DHCP bằng cách vào mục System -> DHCP -> DHCP Subnet

Chọn Ad New sau đó khai báo các thông số địa chỉ của DHCP Server: địa chỉ của SUB, IP Subnet: 10.1.20.0, IP bắt đầu cấp phát: 10.1.20.5, IP cuối cùng muốn cấp phát: 10.1.20.100, default-gateway (Primary Router IPv4 Address): 10.1.20.1, TFTP Primary: địa chỉ của SUB, TFTP Secondary: địa chỉ của PUB sau đó Save

Chọn Ad New và làm tương tự cho các VLAN Voice khác

Sau khi tạo xong các DHCP Subnet thì quay trở lại phần dịch vụ và kích hoạt lại dịch vụ DHCP Monitoring Service

Lúc này nếu đấu nối IP Phone vào thì vẫn chưa xin được IP, do IP phone không kết nối trực tiếp với SUB mà thông qua Router CUBE HQ, IP phone broadcast xin IP thì bị Router CUBE HQ chặn lại, nên tại Router CUBE HQ phải thực hiện DHCP Relay Agent. Tại sub interface của CUBE HQ thực hiện lệnh ip helper-address trỏ về địa chỉ của DHCP Server (là ip của SUB)

interface g0/0.20

   ip helper-address 10.215.28.31

   exit

interface g0/0.40

   ip helper-address 10.215.28.31

   exit

 

1.7 BR Phone nhận CUBE BR làm DHCP Server và PUB BR làm TFTP server

Đầu tiên ta cần truy cập vào PUB BR để kích hoạt dịch vụ, cách làm tương tự các CUCM SUB, PUB ở HQ, đảm bảo Cisco CallManager và TFTP phải được kích hoạt.

Sau đó cấu hình trên CUBE BR làm DHCP Server và trỏ TFTP đến PUB BR bằng option 150. Option 150 mang thông tin của TFTP Server cấp cho các IP phone

CUBE BR

ip dhcp pool voicevlan60

   network 10.1.60.0 255.255.255.0

   default-router 10.1.60.1

   option 150 ip 10.215.28.32

   exit

ip dhcp pool voicevlan80

   network 10.1.80.0 255.255.255.0

   default-router 10.1.80.1

   option 150 ip 10.215.28.32

   exit

 

 

FORM ĐĂNG KÝ MUA HÀNG
Đặt hàng
icon-cart
0