KHỞI TẠO CẤU HÌNH CƠ BẢN TRÊN WLC
WLC sẽ đưa ra một loạt các câu hỏi để chúng ta khai báo các tham số cơ bản, sau đó chúng ta sẽ enable WEB GUI để cấu hình Wireless trên Controller
Khi WLC xuất hiện thông báo kết thúc quá trình autoinstall, chọn yes :
WLC |
Would you like to terminate autoinstall? [yes]: yes |
Tiếp theo, điền các tham số cho phù hợp :
WLC |
Enter Administrative User Name (24 characters max): admin \\username đăng nhập WLC Enter Administrative Password (3 to 24 characters): ********* \\ password đăng nhập WLC Re-enter Administrative Password : ********* \\ nhập lại password
Enable Link Aggregation (LAG) [yes][NO]: NO \\ bật tính năng LAG hay không? Chọn No
Management Interface IP Address: 10.0.1.2 \\ địa chỉ IP quản trị của WLC Management Interface Netmask: 255.255.255.0 \\ subnet mask của IP quản trị Management Interface Default Router: 10.0.1.1 \\ địa chỉ IP default gateway của WLC Cleaning up Provisioning SSID Management Interface VLAN Identifier (0 = untagged): 0 Management Interface Port Num [1 to 4]: 1 Management Interface DHCP Server IP Address: 10.0.1.1
Virtual Gateway IP Address: 1.1.1.1
Multicast IP Address: 239.0.0.1
Mobility/RF Group Name: Vnpro
Network Name (SSID): Test
Configure DHCP Bridging Mode [yes][NO]: NO
Allow Static IP Addresses [YES][no]: YES
Configure a RADIUS Server now? [YES][no]: no Warning! The default WLAN security policy requires a RADIUS server. Please see documentation for more details.
Enter Country Code list (enter 'help' for a list of countries) [US]: VN
Enable 802.11b Network [YES][no]: YES Enable 802.11a Network [YES][no]: YES Enable 802.11g Network [YES][no]: YES Enable Auto-RF [YES][no]: YES
Configure a NTP server now? [YES][no]: no Configure the system time now? [YES][no]: YES Enter the date in MM/DD/YY format: 03/20/19 Enter the time in HH:MM:SS format: 15:15:00
Would you like to configure IPv6 parameters[YES][no]: no
Configuration correct? If yes, system will save it and reset. [yes][NO]: yes \\ lưu cấu hình và khởi động lại WLC |
Lưu ý: thông tin
Các tham số còn lại, đặt giống như cấu hình bên dưới
(Cisco Controller) > show interface summary
(Cisco Controller) > config network webmode enable
(Cisco Controller) > config network secureweb enable