LAB: CẤU HÌNH CHUYỂN MẠCH ĐA LỚP -

LAB: CẤU HÌNH CHUYỂN MẠCH ĐA LỚP -

LAB: CẤU HÌNH CHUYỂN MẠCH ĐA LỚP -

LAB: CẤU HÌNH CHUYỂN MẠCH ĐA LỚP -

LAB: CẤU HÌNH CHUYỂN MẠCH ĐA LỚP -
LAB: CẤU HÌNH CHUYỂN MẠCH ĐA LỚP -
(028) 35124257 - 0933 427 079

LAB: CẤU HÌNH CHUYỂN MẠCH ĐA LỚP

16-06-2022

Yêu cầu:

  • Trong bài Lab1, để định tuyến giữa các VLAN ta dùng Router để định tuyến (bằng cách cấu hình subinterface trên Router, mỗi subinterface tương ứng với 1 VLAN).
  • Trong bài này để định tuyến giữa các VLAN sẽ dùng Switch lớp 3(hay còn gọi là switch đa lớp) để định tuyến giữa các VLAN.
  • Ưu điểm của cách dùng Switch lớp 3 để định tuyến giữa các VLAN là tránh được vấn đề nghẽn khi dùng Router để định tuyến giữa các VLAN.
  1. Cấu hình Trunk, VTP, VLAN:
    1. Cấu hình trung kế dot1q giữa các kết nối switch-switch
    2. Cấu hình VLAN trên 4 switch như mô hình bằng cách dùng VTP:
      1. VTP domain: BCMSN
      2. VTP password: 123abc
      3. MSW là VTP server, các switch còn lại là VTP Client
      4. Đảm bảo 4 switch phải có 4 VLAN như hình trên.
  2. Cấu hình MSW để Routing giữa 4 VLAN này, Subnet của mỗi VLAN như hình trên:
    1. PC1, PC2, PC3, PC4 lần lượt thuộc 4 VLAN 10, 20, 30, 40. IP của 4 PC như sau:
      1. PC1: IP: 192.168.1.10/24, GW: 192.168.1.1
      2. PC2: IP: 192.168.2.20/24, GW: 192.168.2.1
      3. PC3: IP: 192.168.3.30/24, GW: 192.168.3.1
      4. PC4: IP: 192.168.4.40/24, GW: 192.168.4.1
    2. Đảm bảo 4 PC kết nối vào 4 VLAN phải ping thấy nhau.

 

 

Gợi ý:

2: Để cấu hình định tuyến các VLAN dùng Multilayer Switch (MSW), việc đầu tiên là tạo các interface VLAN tương ứng với các VLAN cần định tuyến, thứ 2 là dùng lệnh ip routing trong chế độ config để bật tính năng định tuyến trên MSW.

            SW(config-if)# ip routing

 

            SW(config)# interface vlan 10

            SW(config-if)# ip add 192.168.1.1 255.255.255.0

            SW(config)# interface vlan 20

            SW(config-if)# ip add 192.168.2.1 255.255.255.0

            SW(config)# interface vlan 30

            SW(config-if)# ip add 192.168.3.1 255.255.255.0

            SW(config)# interface vlan 40

            SW(config-if)# ip add 192.168.4.1 255.255.255.0

 

Cấu hình đầy đủ:

!MSW:

!

configure terminal

!

interface range fastEthernet 0/7 - 9

 switchport trunk encapsulation dot1q

 switchport mode trunk

!

vlan 10,20,30,40

!

vtp domain BCMSN

vtp pass 123abc

!

ip routing

!

interface vlan 10

 ip address 192.168.1.1 255.255.255.0

!

interface vlan 20

 ip address 192.168.2.1 255.255.255.0

!

interface vlan 30

 ip address 192.168.3.1 255.255.255.0

!

interface vlan 40

 ip address 192.168.4.1 255.255.255.0

!

end

 

 

!SW1:

!

configure terminal

!

interface fastEthernet0/8

 switchport trunk encapsulation dot1q

 switchport mode trunk

!

interface fastEthernet0/24

 switchport mode access

 switchport access vlan 10

!

vtp mode client

vtp domain BCMSN

vtp pass 123abc

!

end

 

 

!SW2:

!

configure terminal

!

interface fastEthernet0/8

 switchport trunk encapsulation dot1q

 switchport mode trunk

!

interface fastEthernet0/23

 switchport mode access

 switchport access vlan 20

!

interface fastEthernet0/24

 switchport mode access

 switchport access vlan 30

!

vtp mode client

vtp domain BCMSN

vtp pass 123abc

!

end

 

 

!SW3:

!

configure terminal

!

interface fastEthernet0/8

 switchport trunk encapsulation dot1q

 switchport mode trunk

!

interface fastEthernet0/24

 switchport mode access

 switchport access vlan 40

!

vtp mode client

vtp domain BCMSN

vtp pass 123abc

!

end

 

 

 

!kiem tra trunking

#show interface trunk

 

!kiem tra vtp

#show vtp status

#show vlan brief

 

!kiem tra routing table

#show ip route


FORM ĐĂNG KÝ MUA HÀNG
Đặt hàng
icon-cart
0