Bước 10: Thiết lập User cho IP Phone
Để User có thể đăng nhập vào hệ thống system thay đổi các thiết lập setting tương ứng cho IP Phone của người dùng đầu cuối, ta cần phải thực hiện các tác vụ sau:
CME(config)#ephone 3
CME(config-ephone)#username Q.Ky password 1003
CME(config-ephone)#pin ?
WORD A sequence of digits - representing personal identification number
CME(config-ephone)#pin 1003
CME(config-ephone)#exit
CME(config)#
Bước 11: Cấu hình Call Detail Records & Accounting
Tính năng Call Detail Records & Accounting có thể được sử dụng để tính phí dịch vụ, kiểm soát các cuộc gọi đường dài, cuộc gọi quốc tế và cũng có thể được sử dụng để khắc phục sự cố.
Có 2 loại logging systems là system event logging và call detail records (CDR). System event logging hỗ trợ khắc phục sự cố liên quan đến hạ tầng mạng network gear, trong khi call detail records được sử dụng để giám sát/thu thập thông tin của mỗi cuộc gọi call gọi ra ngoài khỏi hệ thống system. Các thông tin thống kê có thể được lưu trữ ở bộ nhớ cục bộ local buffer trên thiết bị device hoặc cũng có thể được gửi tới syslog server.
Trong quá trình khắc phục sự cố trên router, ta sẽ quan sát thông tin các logs để thu thập thông tin. Tất cả các thông điệp event messages hiển thị tại giao diện console có thể được gửi tới local logging facility cục bộ tại thiết bị device và tính năng này bị vô hiệu hóa theo mặc didjnh.
Để thuận tiện cho việc khắc phục sự cố được dễ dàng hơn, ta cần chỉnh thời gian của hệ thống sao cho đúng đắn, có thể chỉnh thủ công hoặc để thiết bị tự động điều chỉnh thời gian sử dụng giao thức NTP (Network Tim Protocol). Khi đó, các nhãn thời gian timestamps tương ứng với các sự kiện events sẽ hỗ trợ đắc lực cho tiến trình khắc phục sự cố hệ thống.
Nhãn thời gian timestamps đối với các sự kiện hệ thống system events có thể được thiết lập sử dụng local time zone using bằng câu lệnh “service timestamps command” với từ khóa localtime keyword.
CME(config)# service timestamps log datetime msec localtime
Để kích hoạt tiến trình logging, điều chỉnh kích thước size của bộ đệm buffer được sử dụng để lưu trữ các messages (sẽ ảnh hưởng một phần đến bộ nhớ memory sử dụng) bằng câu lệnh “logging buffered command”.
CME(config)# logging buffered 512000
Để phát sinh các log message, ta có thể tiến hành restart lại IP Phone.
CME(config)# ephone 1
CME (config-ephone)# restart
restarting 001D.705E.ABF1
Feb 26 18:37:22.779: %IPPHONE-6-UNREGISTER_NORMAL: ephone-1:SEP001D705EABF1
IP:10.115.0.11 Socket:5 DeviceType:Phone has unregistered normally.
Feb 26 18:37:24.495: %IPPHONE-6-REG_ALARM: 23: Name=SEP001D705EABF1 Load= SCCP42.8-4-
2S Last=Reset-Restart
Feb 26 18:37:24.535: %IPPHONE-6-REGISTER: ephone-1:SEP001D705EABF1 IP:10.115.0.11
Socket:2 DeviceType:Phone has registered.
Sử dụng câu lệnh “show logging command” để quan sát ephone unregister và registration messages tại bộ nhớ đệm buffer:
CME# show logging
Syslog logging: enabled (0 messages dropped, 4 messages rate-limited,
0 flushes, 0 overruns, xml disabled, filtering disabled)
No Active Message Discriminator.
No Inactive Message Discriminator.
Console logging: level debugging, 92 messages logged, xml disabled, filtering disabled
Monitor logging: level debugging, 0 messages logged, xml disabled, filtering disabled
filtering disabled Logging Exception size (4096 bytes)
, xml disabled,
Count and timestamp logging messages: disabled Persistent logging: disabled
No active filter modules.
ESM: 0 messages dropped
Trap logging: level informational, 96 message lines logged
Log Buffer (512000 bytes):
Feb 26 18:36:57.311: %SYS-5-CONFIG_I: Configured from console by console Feb 26 18:37:22.779: %IPPHONE-6-UNREGISTER_NORMAL: ephone-1:SEP001D705EABF1
IP:10.115.0.11 Socket:5 DeviceType:Phone has unregistered normally.
Feb 26 18:37:24.495: %IPPHONE-6-REG_ALARM: 23: Name=SEP001D705EABF1 Load= SCCP42.8-4-
2S Last=Reset-Restart
Feb 26 18:37:24.535: %IPPHONE-6-REGISTER: ephone-1:SEP001D705EABF1 IP:10.115.0.11
Socket:2 DeviceType:Phone has registered.
Feb 26 18:38:10.947: %SYS-5-CONFIG_I: Configured from console by console
CME#
Việc thực hiện cuộc gọi call giữa các IP Phones sẽ không làm các logged messages phát sinh. Lúc này, ta sẽ phải sử dụng tới tính năng CDRs.
Việc xuất các logging messages tới external syslog server cho phép ta sử dụng các scripts để lọc lại các output hiển thị, chúng ta cũng không cần lo lắng về việc mất mát các record nếu như thiết bị khởi động lại hoặc bị mất nguồn đột ngột.
CDRs có thể được gửi tới syslog server (cũng có thể sử dụng RADIUS hoặc FTP) để thu thập thông tin tính phí detailed billing information và call tracing. Để thiết lập CDRs, ta thực hiện câu lệnh "dial-control-mib command", để thiết lập số lượng dòng entry tối đa (maximum number of entries) được sử dụng để lưu trữ các record, ta sử dụng câu lệnh max-size keyword và định nghĩa khoản thời gian lưu giữ các records này bằng câu lệnh retain-timer keyword. Để gửi CDRs tới syslog server, ta thực hiện câu lệnh gw-accounting syslog command, và thực hiện câu lệnh logging command để khai báo địa chỉ IP address của syslog server.
CME(config)# dial-control-mib max-size 500
CME(config)# dial-control-mib retain-timer 10080
CME(config)# gw-accounting syslog
CME(config)# logging IP_address_of syslog_server
Để kiểm tra, ta tiến hành thực hiện cuộc gọi từ IP Phone 1 tới IP Phone 2. Syslog server sẽ nhận được các CDR.
Bước 12: Kiểm tra thông tin PoE (Power Over Ethernet) trên switch
Thực hiện câu lệnh “show power inline” để kiểm tra thông tin cấp nguồn PoE trên switch.
PoE#show power inline
Available:370.0(w) Used:24.0(w) Remaining:346.0(w)
Interface Admin Oper Power Device Class Max
(Watts)
--------- ------ ---------- ------- ------------------- ----- ----
Fa0/1 auto on 12.0 IP Phone 7965 3 15.4
Fa0/2 auto on 12.0 IP Phone 7965 3 15.4
Fa0/3 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
Fa0/4 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
Fa0/5 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
Fa0/6 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
Fa0/7 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
Fa0/8 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
Fa0/9 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
Fa0/10 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
Fa0/11 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
Fa0/12 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
Fa0/13 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
Fa0/14 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
Fa0/15 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
Fa0/16 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
Fa0/17 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
Fa0/18 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
Fa0/19 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
Fa0/20 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
Fa0/21 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
Fa0/22 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
Fa0/23 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
Fa0/24 auto off 0.0 n/a n/a 15.4
PoE#
Bước 13: Xác định CME version
Thực hiện câu lệnh “show telephony-service” để xác định CME version hiện tại.
CME#show telephony-service
CONFIG (Version=8.6)
=====================
Version 8.6
Max phoneload sccp version 17
Max dspfarm sccp version 18
Cisco Unified Communications Manager Express
For on-line documentation please see:
http://www.cisco.com/en/US/products/sw/voicesw/ps4625/tsd_products_support_series_home.html
protocol mode default
ip source-address 10.1.10.254 port 2000
ip qos dscp:
ef (the MS 6 bits, 46, in ToS, 0xB8) for media
cs3 (the MS 6 bits, 24, in ToS, 0x60) for signal
af41 (the MS 6 bits, 34, in ToS, 0x88) for video
default (the MS 6 bits, 0, in ToS, 0x0) for serviceservice directed-pickup
no auto-reg-ephone
max-ephones 42
max-dn 144
max-conferences 8 gain -6
dspfarm units 0
dspfarm transcode sessions 0
conference software
privacy
no privacy-on-hold
hunt-group report delay 1 hours
hunt-group logout DND
max-redirect 10
cnf-file location: system:
cnf-file option: PER-PHONE-TYPE
network-locale[0] US (This is the default network locale for this box)
network-locale[1] US
network-locale[2] US
network-locale[3] US
network-locale[4] US
user-locale[0] US (This is the default user locale for this box)
user-locale[1] US
user-locale[2] US
user-locale[3] US
user-locale[4] US
srst mode auto-provision is OFF
srst ephone template is 0
srst dn template is 0
srst dn line-mode single
time-format 12
date-format mm-dd-yy
timezone 0 Greenwich Standard Time
no transfer-pattern is configured, transfer is restricted to local SCCP phones only.
keepalive 30 auxiliary 30
timeout interdigit 10
timeout busy 10
timeout ringing 180
timeout transfer-recall 0
timeout ringin-callerid 8
timeout night-service-bell 12
caller-id name-only: enable
system message VnPro Corp
web admin system name Admin
web admin customer name Customer
edit DN through Web: disabled.
edit TIME through web: disabled.
background save interval 10 minutes
Log (table parameters):
max-size: 150
retain-timer: 15
create cnf-files version-stamp 7960 May 13 2015 07:17:42
transfer-system full-consult
transfer-digit-collect new-call
local directory service: enabled.
Extension-assigner tag-type ephone-tag.
CME#
Bước 14: Triển khai GUI cho phép cấu hình CME thông qua giao diện Web
Thực hiện các câu lệnh sau để cho phép cấu hình CME thông qua giao diện Web. Sử dụng câu lệnh “ip http path” command trỏ tới vị trí lưu trữ HTML và Java file. Sử dụng câu lệnh “dir” command để kiểm tra vị trí location của các HTML files.
ip http server
ip http path flash:/GUI
ip http authentication local
Nếu router hỗ trợ mã hóa encryption (IOS có từ khóa “k9” trong filename), chúng ta có thể cho phép kế nối bảo mật HTTPS connections tới router bằng câu lệnh sau:
ip http secure-server
Tạo tài khoản đăng nhập CUCME Web Administrator Account, ta tiến hành thiết lập user “webadmin” với password là “webadmin.”
telephony-service
web admin system name webadmin secret 0 webadmin
dn-webedit
time-webedit
exit
Sử dụng đường dẫn address http:///ccme.html để kết nối tới GUI. (Chẳng hạn như http://10.1.10.254/ccme.html để kết nối tới GUI.) Tiến hành đăng nhập vào “login window” với tài khoản login window là webadmin account.
Sau khi đăng nhập thành công.
4. Cấu hình đầy đủ của các thiết bị
CME#show running-config
Building configuration...
Current configuration : 2847 bytes
!
! Last configuration change at 08:40:56 UTC Wed May 13 2015
version 15.1
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!
hostname CME
!
!
! card type command needed for slot/vwic-slot 0/2
!
aaa new-model
!
aaa session-id common
!
dot11 syslog
ip source-route
!
ip cef
!
ip dhcp excluded-address 10.1.10.254
ip dhcp excluded-address 10.1.20.254
!
ip dhcp pool Voice
network 10.1.10.0 255.255.255.0
default-router 10.1.10.254
option 150 ip 10.1.10.254
!
ip dhcp pool Data
network 10.1.20.0 255.255.255.0
default-router 10.1.20.254
!
no ip domain lookup
no ipv6 cef
!
multilink bundle-name authenticated
!
voice-card 0
!
crypto pki token default removal timeout 0
!
license udi pid CISCO2811 sn FTX0940A3K9
!
redundancy
!
interface FastEthernet0/0
description Ket noi toi switch PoE
no ip address
duplex auto
speed auto
!
interface FastEthernet0/0.1
description Ket noi toi Management VLAN
encapsulation dot1Q 1 native
ip address 10.1.1.254 255.255.255.0
!
interface FastEthernet0/0.10
description Ket noi toi Voice VLAN
encapsulation dot1Q 10
ip address 10.1.10.254 255.255.255.0
!
interface FastEthernet0/0.20
description Ket noi toi Data VLAN
encapsulation dot1Q 20
ip address 10.1.20.254 255.255.255.0
!
interface Service-Engine0/1
no ip address
shutdown
!
interface FastEthernet0/1
no ip address
shutdown
duplex auto
speed auto
!
ip forward-protocol nd
ip http server
ip http authentication local
no ip http secure-server
ip http path flash:/GUI
!
control-plane
!
mgcp profile default
!
telephony-service
no auto-reg-ephone
max-ephones 42
max-dn 144
ip source-address 10.1.10.254 port 2000
system message VnPro Corp
max-conferences 8 gain -6
web admin system name webadmin secret 5 $1$xfTB$gnzXcSYqqOYwxohuA.sdI.
dn-webedit
time-webedit
transfer-system full-consult
create cnf-files version-stamp 7960 May 13 2015 07:17:42
!
ephone-dn 1 dual-line
number 1001
!
ephone-dn 2 dual-line
number 1002
!
ephone-dn 3 dual-line
number 1003
label Q.Ky (1003)
description Quoc Ky
!
ephone 1
device-security-mode none
mac-address B000.B4D8.8E95
type 7965
button 1:1
!
ephone 2
device-security-mode none
mac-address B000.B4D9.A3B1
type 7965
button 1:2
!
ephone 3
device-security-mode none
mac-address 24B6.FD47.139E
username "Q.Ky" password 1003
type CIPC
button 1:3
pin 1003
!
line con 0
logging synchronous
line aux 0
line 258
no activation-character
no exec
transport preferred none
transport input all
transport output lat pad telnet rlogin lapb-ta mop udptn v120 ssh
line vty 0 4
privilege level 15
transport input all
!
scheduler allocate 20000 1000
end
CME#
PoE#show running-config
Building configuration...
Current configuration : 1848 bytes
!
version 12.2
no service pad
service timestamps debug uptime
service timestamps log uptime
no service password-encryption
!
hostname PoE
!
no aaa new-model
ip subnet-zero
no ip domain-lookup
!
no file verify auto
spanning-tree mode pvst
spanning-tree extend system-id
!
vlan internal allocation policy ascending
!
interface FastEthernet0/1
description Ket noi toi IP Phone 1001
switchport access vlan 20
switchport mode access
switchport voice vlan 10
spanning-tree portfast
!
interface FastEthernet0/2
description Ket noi toi IP Phone 1002
switchport access vlan 20
switchport mode access
switchport voice vlan 10
spanning-tree portfast
!
interface FastEthernet0/3
description Ket noi toi IP Phone CIPC 1003
switchport access vlan 10
switchport mode access
spanning-tree portfast
!
interface FastEthernet0/4
!
interface FastEthernet0/5
!
interface FastEthernet0/6
!
interface FastEthernet0/7
!
interface FastEthernet0/8
!
interface FastEthernet0/9
!
interface FastEthernet0/10
!
interface FastEthernet0/11
!
interface FastEthernet0/12
!
interface FastEthernet0/13
!
interface FastEthernet0/14
!
interface FastEthernet0/15
!
interface FastEthernet0/16
!
interface FastEthernet0/17
!
interface FastEthernet0/18
!
interface FastEthernet0/19
!
interface FastEthernet0/20
!
interface FastEthernet0/21
!
interface FastEthernet0/22
!
interface FastEthernet0/23
!
interface FastEthernet0/24
description Ket noi toi router CME
switchport trunk encapsulation dot1q
switchport mode trunk
!
interface GigabitEthernet0/1
!
interface GigabitEthernet0/2
!
interface Vlan1
description Dat IP quan ly cho switch
ip address 10.1.1.253 255.255.255.0
!
ip classless
ip http server
ip http secure-server
!
control-plane
!
line con 0
logging synchronous
line vty 0 4
privilege level 15
no login
line vty 5 15
no login
!
end
PoE#