LAB CME. Cấu hình CME cấp số Directory Number cho các IP Phone (Phần 2) -

LAB CME. Cấu hình CME cấp số Directory Number cho các IP Phone (Phần 2) -

LAB CME. Cấu hình CME cấp số Directory Number cho các IP Phone (Phần 2) -

LAB CME. Cấu hình CME cấp số Directory Number cho các IP Phone (Phần 2) -

LAB CME. Cấu hình CME cấp số Directory Number cho các IP Phone (Phần 2) -
LAB CME. Cấu hình CME cấp số Directory Number cho các IP Phone (Phần 2) -
(028) 35124257 - 0933 427 079

LAB CME. Cấu hình CME cấp số Directory Number cho các IP Phone (Phần 2)

01-07-2020

Bước 10: Thiết lập User cho IP Phone

Để User có thể đăng nhập vào hệ thống system thay đổi các thiết lập setting tương ứng cho IP Phone của người dùng đầu cuối, ta cần phải thực hiện các tác vụ sau:

CME(config)#ephone 3

CME(config-ephone)#username Q.Ky password 1003

CME(config-ephone)#pin ?

  WORD  A sequence of digits - representing personal identification number

CME(config-ephone)#pin 1003

CME(config-ephone)#exit

CME(config)#

Bước 11: Cấu hình Call Detail Records & Accounting

Tính năng Call Detail Records & Accounting có thể được sử dụng để tính phí dịch vụ, kiểm soát các cuộc gọi đường dài, cuộc gọi quốc tế và cũng có thể được sử dụng để khắc phục sự cố.

Có 2 loại logging systems là system event logging và call detail records (CDR). System event logging hỗ trợ khắc phục sự cố liên quan đến hạ tầng mạng network gear, trong khi call detail records được sử dụng để giám sát/thu thập thông tin của mỗi cuộc gọi call gọi ra ngoài khỏi hệ thống system. Các thông tin thống kê có thể được lưu trữ ở bộ nhớ cục bộ local buffer trên thiết bị device hoặc cũng có thể được gửi tới syslog server.

Trong quá trình khắc phục sự cố trên router, ta sẽ quan sát thông tin các logs để thu thập thông tin. Tất cả các thông điệp event messages hiển thị tại giao diện console có thể được gửi tới local logging facility cục bộ tại thiết bị device và tính năng này bị vô hiệu hóa theo mặc didjnh.

Để thuận tiện cho việc khắc phục sự cố được dễ dàng hơn, ta cần chỉnh thời gian của hệ thống sao cho đúng đắn, có thể chỉnh thủ công hoặc để thiết bị tự động điều chỉnh thời gian sử dụng giao thức NTP (Network Tim Protocol). Khi đó, các nhãn thời gian timestamps tương ứng với các sự kiện events sẽ hỗ trợ đắc lực cho tiến trình khắc phục sự cố hệ thống.

Nhãn thời gian timestamps đối với các sự kiện hệ thống system events có thể được thiết lập sử dụng local time zone using bằng câu lệnh “service timestamps command” với từ khóa localtime keyword.

CME(config)# service timestamps log datetime msec localtime

Để kích hoạt tiến trình logging, điều chỉnh kích thước size của bộ đệm buffer được sử dụng để lưu trữ các messages (sẽ ảnh hưởng một phần đến bộ nhớ memory sử dụng) bằng câu lệnh “logging buffered command”.

CME(config)# logging buffered 512000

Để phát sinh các log message, ta có thể tiến hành restart lại IP Phone.

CME(config)# ephone 1

CME (config-ephone)# restart

restarting 001D.705E.ABF1

Feb 26 18:37:22.779: %IPPHONE-6-UNREGISTER_NORMAL: ephone-1:SEP001D705EABF1

IP:10.115.0.11 Socket:5 DeviceType:Phone has unregistered normally.

Feb 26 18:37:24.495: %IPPHONE-6-REG_ALARM: 23: Name=SEP001D705EABF1 Load= SCCP42.8-4-

2S Last=Reset-Restart

Feb 26 18:37:24.535: %IPPHONE-6-REGISTER: ephone-1:SEP001D705EABF1 IP:10.115.0.11

Socket:2 DeviceType:Phone has registered.

Sử dụng câu lệnh “show logging command” để quan sát ephone unregister và registration messages tại bộ nhớ đệm buffer:

CME# show logging

Syslog logging: enabled (0 messages dropped, 4 messages rate-limited,

0 flushes, 0 overruns, xml disabled, filtering disabled)

No Active Message Discriminator.

No Inactive Message Discriminator.

Console logging: level debugging, 92 messages logged, xml disabled, filtering disabled

Monitor logging: level debugging, 0 messages logged, xml disabled, filtering disabled

filtering disabled Logging Exception size (4096 bytes)

, xml disabled,

Count and timestamp logging messages: disabled Persistent logging: disabled

No active filter modules.

ESM: 0 messages dropped

Trap logging: level informational, 96 message lines logged

Log Buffer (512000 bytes):

 

Feb 26 18:36:57.311: %SYS-5-CONFIG_I: Configured from console by console Feb 26 18:37:22.779: %IPPHONE-6-UNREGISTER_NORMAL: ephone-1:SEP001D705EABF1

IP:10.115.0.11 Socket:5 DeviceType:Phone has unregistered normally.

Feb 26 18:37:24.495: %IPPHONE-6-REG_ALARM: 23: Name=SEP001D705EABF1 Load= SCCP42.8-4-

2S Last=Reset-Restart

Feb 26 18:37:24.535: %IPPHONE-6-REGISTER: ephone-1:SEP001D705EABF1 IP:10.115.0.11

Socket:2 DeviceType:Phone has registered.

Feb 26 18:38:10.947: %SYS-5-CONFIG_I: Configured from console by console

CME#

Việc thực hiện cuộc gọi call giữa các IP Phones sẽ không làm các logged messages phát sinh. Lúc này, ta sẽ phải sử dụng tới tính năng CDRs.

Việc xuất các logging messages tới external syslog server cho phép ta sử dụng các scripts để lọc lại các output hiển thị, chúng ta cũng không cần lo lắng về việc mất mát các record nếu như thiết bị khởi động lại hoặc bị mất nguồn đột ngột.

CDRs có thể được gửi tới syslog server (cũng có thể sử dụng RADIUS hoặc FTP) để thu thập thông tin tính phí detailed billing information và call tracing. Để thiết lập CDRs, ta thực hiện câu lệnh "dial-control-mib command", để thiết lập số lượng dòng entry tối đa (maximum number of entries) được sử dụng để lưu trữ các record, ta sử dụng câu lệnh max-size keyword và định nghĩa khoản thời gian lưu giữ các records này bằng câu lệnh retain-timer keyword. Để gửi CDRs tới syslog server, ta thực hiện câu lệnh gw-accounting syslog command, và thực hiện câu lệnh logging command để khai báo địa chỉ IP address của syslog server.

CME(config)# dial-control-mib max-size 500

CME(config)# dial-control-mib retain-timer 10080

CME(config)# gw-accounting syslog

CME(config)# logging IP_address_of syslog_server

Để kiểm tra, ta tiến hành thực hiện cuộc gọi từ IP Phone 1 tới IP Phone 2. Syslog server sẽ nhận được các CDR.

Bước 12: Kiểm tra thông tin PoE (Power Over Ethernet) trên switch

Thực hiện câu lệnh “show power inline” để kiểm tra thông tin cấp nguồn PoE trên switch.

PoE#show power inline

Available:370.0(w)  Used:24.0(w)  Remaining:346.0(w)

 

Interface      Admin  Oper       Power                   Device              Class         Max

                                                   (Watts)

--------- ------ ---------- ------- ------------------- ----- ----

Fa0/1            auto        on         12.0                        IP Phone 7965       3           15.4

Fa0/2            auto        on         12.0                        IP Phone 7965       3           15.4

Fa0/3            auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

Fa0/4            auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

Fa0/5            auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

Fa0/6            auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

Fa0/7            auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

Fa0/8            auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

Fa0/9            auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

Fa0/10          auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

Fa0/11          auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

Fa0/12          auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

Fa0/13          auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

Fa0/14          auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

Fa0/15          auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

Fa0/16          auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

Fa0/17          auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

Fa0/18          auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

Fa0/19          auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

Fa0/20          auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

Fa0/21          auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

Fa0/22          auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

Fa0/23          auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

Fa0/24          auto        off        0.0                          n/a                        n/a          15.4

PoE#

Bước 13: Xác định CME version

Thực hiện câu lệnh “show telephony-service” để xác định CME version hiện tại.

CME#show telephony-service

CONFIG (Version=8.6)

=====================

Version 8.6

Max phoneload sccp version 17

Max dspfarm sccp version 18

Cisco Unified Communications Manager Express

For on-line documentation please see:

http://www.cisco.com/en/US/products/sw/voicesw/ps4625/tsd_products_support_series_home.html

 

protocol mode default

ip source-address 10.1.10.254 port 2000

ip qos dscp:

 ef (the MS 6 bits, 46, in ToS, 0xB8) for media

 cs3 (the MS 6 bits, 24, in ToS, 0x60) for signal

 af41 (the MS 6 bits, 34, in ToS, 0x88) for video

 default (the MS 6 bits, 0, in ToS, 0x0) for serviceservice directed-pickup

no auto-reg-ephone

max-ephones 42

max-dn 144

max-conferences 8 gain -6

dspfarm units 0

dspfarm transcode sessions 0

conference software

privacy

no privacy-on-hold

hunt-group report delay 1 hours

hunt-group logout DND

max-redirect 10

cnf-file location: system:

cnf-file option: PER-PHONE-TYPE

network-locale[0] US   (This is the default network locale for this box)

network-locale[1] US

network-locale[2] US

network-locale[3] US

network-locale[4] US

user-locale[0] US    (This is the default user locale for this box)

user-locale[1] US

user-locale[2] US

user-locale[3] US

user-locale[4] US

srst mode auto-provision is OFF

srst ephone template is 0

srst dn template is 0

srst dn line-mode single

time-format 12

date-format mm-dd-yy

timezone 0 Greenwich Standard Time

no transfer-pattern is configured, transfer is restricted to local SCCP phones only.

keepalive 30 auxiliary 30

timeout interdigit 10

timeout busy 10

timeout ringing 180

timeout transfer-recall 0

timeout ringin-callerid 8

timeout night-service-bell 12

caller-id name-only: enable

system message VnPro Corp

web admin system name Admin

web admin customer name Customer

edit DN through Web:  disabled.

edit TIME through web:  disabled.

background save interval 10 minutes

Log (table parameters):

     max-size: 150

     retain-timer: 15

create cnf-files version-stamp 7960 May 13 2015 07:17:42

transfer-system full-consult

transfer-digit-collect new-call

local directory service: enabled.

Extension-assigner tag-type ephone-tag.

CME#

Bước 14: Triển khai GUI cho phép cấu hình CME thông qua giao diện Web

Thực hiện các câu lệnh sau để cho phép cấu hình CME thông qua giao diện Web. Sử dụng câu lệnh “ip http path” command trỏ tới vị trí lưu trữ HTML và Java file. Sử dụng câu lệnh “dir” command để kiểm tra vị trí location của các HTML files.

ip http server

ip http path flash:/GUI

ip http authentication local

Nếu router hỗ trợ mã hóa encryption (IOS có từ khóa “k9” trong filename), chúng ta có thể cho phép kế nối bảo mật HTTPS connections tới router bằng câu lệnh sau:

ip http secure-server

Tạo tài khoản đăng nhập CUCME Web Administrator Account, ta tiến hành thiết lập user “webadmin” với password là “webadmin.”

telephony-service

  web admin system name webadmin secret 0 webadmin

  dn-webedit

  time-webedit

  exit

Sử dụng đường dẫn address http:///ccme.html để kết nối tới GUI. (Chẳng hạn như http://10.1.10.254/ccme.html để kết nối tới GUI.) Tiến hành đăng nhập vào “login window” với tài khoản login window là webadmin account.

Sau khi đăng nhập thành công.

4. Cấu hình đầy đủ của các thiết bị

CME#show running-config

Building configuration...

 

Current configuration : 2847 bytes

!

! Last configuration change at 08:40:56 UTC Wed May 13 2015

version 15.1

service timestamps debug datetime msec

service timestamps log datetime msec

no service password-encryption

!

hostname CME

!

!

! card type command needed for slot/vwic-slot 0/2

!

aaa new-model

!

aaa session-id common

!

dot11 syslog

ip source-route

!

ip cef

!

ip dhcp excluded-address 10.1.10.254

ip dhcp excluded-address 10.1.20.254

!

ip dhcp pool Voice

 network 10.1.10.0 255.255.255.0

 default-router 10.1.10.254

 option 150 ip 10.1.10.254

!

ip dhcp pool Data

 network 10.1.20.0 255.255.255.0

 default-router 10.1.20.254

!

no ip domain lookup

no ipv6 cef

!

multilink bundle-name authenticated

!

voice-card 0

!

crypto pki token default removal timeout 0

!

license udi pid CISCO2811 sn FTX0940A3K9

!

redundancy

!

interface FastEthernet0/0

 description Ket noi toi switch PoE

 no ip address

 duplex auto

 speed auto

!

interface FastEthernet0/0.1

 description Ket noi toi Management VLAN

 encapsulation dot1Q 1 native

 ip address 10.1.1.254 255.255.255.0

!

interface FastEthernet0/0.10

 description Ket noi toi Voice VLAN

 encapsulation dot1Q 10

 ip address 10.1.10.254 255.255.255.0

!

interface FastEthernet0/0.20

 description Ket noi toi Data VLAN

 encapsulation dot1Q 20

 ip address 10.1.20.254 255.255.255.0

!

interface Service-Engine0/1

 no ip address

 shutdown

!

interface FastEthernet0/1

 no ip address

 shutdown

 duplex auto

 speed auto

!

ip forward-protocol nd

ip http server

ip http authentication local

no ip http secure-server

ip http path flash:/GUI

!

control-plane

!

mgcp profile default

!

telephony-service

 no auto-reg-ephone

 max-ephones 42

 max-dn 144

 ip source-address 10.1.10.254 port 2000

 system message VnPro Corp

 max-conferences 8 gain -6

 web admin system name webadmin secret 5 $1$xfTB$gnzXcSYqqOYwxohuA.sdI.

 dn-webedit

 time-webedit

 transfer-system full-consult

 create cnf-files version-stamp 7960 May 13 2015 07:17:42

!

ephone-dn  1  dual-line

 number 1001

!

ephone-dn  2  dual-line

 number 1002

!

ephone-dn  3  dual-line

 number 1003

 label Q.Ky (1003)

 description Quoc Ky

!

ephone  1

 device-security-mode none

 mac-address B000.B4D8.8E95

 type 7965

 button  1:1

!

ephone  2

 device-security-mode none

 mac-address B000.B4D9.A3B1

 type 7965

 button  1:2

!

ephone  3

 device-security-mode none

 mac-address 24B6.FD47.139E

 username "Q.Ky" password 1003

 type CIPC

 button  1:3

 pin 1003

!

line con 0

 logging synchronous

line aux 0

line 258

 no activation-character

 no exec

 transport preferred none

 transport input all

 transport output lat pad telnet rlogin lapb-ta mop udptn v120 ssh

line vty 0 4

 privilege level 15

 transport input all

!

scheduler allocate 20000 1000

end

 

CME#

 

 

PoE#show running-config

Building configuration...

 

Current configuration : 1848 bytes

!

version 12.2

no service pad

service timestamps debug uptime

service timestamps log uptime

no service password-encryption

!

hostname PoE

!

no aaa new-model

ip subnet-zero

no ip domain-lookup

!

no file verify auto

spanning-tree mode pvst

spanning-tree extend system-id

!

vlan internal allocation policy ascending

!

interface FastEthernet0/1

 description Ket noi toi IP Phone 1001

 switchport access vlan 20

 switchport mode access

 switchport voice vlan 10

 spanning-tree portfast

!

interface FastEthernet0/2

 description Ket noi toi IP Phone 1002

 switchport access vlan 20

 switchport mode access

 switchport voice vlan 10

 spanning-tree portfast

!

interface FastEthernet0/3

 description Ket noi toi IP Phone CIPC 1003

 switchport access vlan 10

 switchport mode access

 spanning-tree portfast

!

interface FastEthernet0/4

!

interface FastEthernet0/5

!

interface FastEthernet0/6

!

interface FastEthernet0/7

!

interface FastEthernet0/8

!

interface FastEthernet0/9

!

interface FastEthernet0/10

!

interface FastEthernet0/11

!

interface FastEthernet0/12

!

interface FastEthernet0/13

!

interface FastEthernet0/14

!

interface FastEthernet0/15

!

interface FastEthernet0/16

!

interface FastEthernet0/17

!

interface FastEthernet0/18

!

interface FastEthernet0/19

!

interface FastEthernet0/20

!

interface FastEthernet0/21

!

interface FastEthernet0/22

!

interface FastEthernet0/23

!

interface FastEthernet0/24

 description Ket noi toi router CME

 switchport trunk encapsulation dot1q

 switchport mode trunk

!

interface GigabitEthernet0/1

!

interface GigabitEthernet0/2

!

interface Vlan1

 description Dat IP quan ly cho switch

 ip address 10.1.1.253 255.255.255.0

!

ip classless

ip http server

ip http secure-server

!

control-plane

!

line con 0

 logging synchronous

line vty 0 4

 privilege level 15

 no login

line vty 5 15

 no login

!

end

PoE#

 

FORM ĐĂNG KÝ MUA HÀNG
Đặt hàng
icon-cart
0