Ví dụ về cấu hình một mạng doanh nghiệp (tiếp theo): Etherchannel, port layer 3, OSPF, VoIP -

Ví dụ về cấu hình một mạng doanh nghiệp (tiếp theo): Etherchannel, port layer 3, OSPF, VoIP -

Ví dụ về cấu hình một mạng doanh nghiệp (tiếp theo): Etherchannel, port layer 3, OSPF, VoIP -

Ví dụ về cấu hình một mạng doanh nghiệp (tiếp theo): Etherchannel, port layer 3, OSPF, VoIP -

Ví dụ về cấu hình một mạng doanh nghiệp (tiếp theo): Etherchannel, port layer 3, OSPF, VoIP -
Ví dụ về cấu hình một mạng doanh nghiệp (tiếp theo): Etherchannel, port layer 3, OSPF, VoIP -
(028) 35124257 - 0933 427 079

Ví dụ về cấu hình một mạng doanh nghiệp (tiếp theo): Etherchannel, port layer 3, OSPF, VoIP

14-07-2015

Mô hình mạng doanh nghiệp A kết nối với chi nhánh B. Trụ sở chính gồm 4 phòng ban: Giám đốc, nhân sự, kinh doanh, kế toán.

Vlan 2 phòng Giám đốc             192.168.2.0/24      default-gateway: 192.168.2.252

Vlan 3 phòng Nhân sự               192.168.3.0/24      default-gateway: 192.168.3.252

Vlan 4 phòng Kế toán                192.168.4.0/24      default-gateway: 192.168.4.252

Vlan 5 phòng Kinh doanh         192.168.5.0/24      default-gateway: 192.168.5.252

Mô hình mạng doanh nghiệp

10. Cấu hình Etherchannel

SW1(config)#interface port-channel 1

SW1(config-if)#no switchport

SW1(config-if)#ip address 192.168.8.2 255.255.255.0

SW1(config)#interface range f0/1 – 2

SW1(config-if-range)#no switchport

SW1(config-if-range)#channel-group 1 mode on

SW2(config)#interface port-channel 2

SW2(config-if)#no switchport

SW2(config-if)#ip address 192.168.6.2 255.255.255.0

SW2(config)#interface range f0/1 – 2

SW2(config-if-range)#no switchport

SW2(config-if-range)#channel-group 2 mode on

Score(config)#interface port-channel 1

Score(config-if)#no switchport

Score(config-if)#ip address 192.168.8.1 255.255.255.0

Score(config)#interface range f0/3 – 4

Score(config-if-range)#no switchport

Score(config-if-range)#channel-group 1 mode on

Score(config)#interface port-channel 2

Score(config-if)#no switchport

Score(config-if)#ip address 192.168.6.1 255.255.255.0

Score(config)#interface range f0/5 – 6

Score(config-if-range)#no switchport

Score(config-if-range)#channel-group 2 mode on

SW1#show etherchannel summary

show etherchannel summary

Score#ping 192.168.6.2

ping 192.168.6.2

11. Đặt IP address cho các port layer 3

Score(config)#interface f0/2

Score(config-if)#no switchport

Score(config-if)#ip address 192.168.7.2 255.255.255.0

R1(config)#interface f0/0

R1(config-if)#no shutdown

R1(config-if)#ip address 192.168.7.1 255.255.255.0

R1(config)#interface s0/0/0

R1(config-if)#no shutdown

R1(config-if)#ip address 192.168.1.1 255.255.255.0

R2(config)#interface f0/0

R2(config-if)#no shutdown

R2(config-if)#ip address 192.168.9.2 255.255.255.0

R2(config)#interface s0/1/0

R2(config-if)#no shutdown

R2(config-if)#ip address 192.168.1.2 255.255.255.0

12. Cấu hình định tuyến OSPF

SW1(config)#router ospf 1

SW1(config-router)#network 192.168.8.0 0.0.0.255 area 1

SW1(config-router)#network 192.168.2.0 0.0.0.255 area 1

SW1(config-router)#network 192.168.3.0 0.0.0.255 area 1

SW1(config-router)#network 192.168.4.0 0.0.0.255 area 1

SW1(config-router)#network 192.168.5.0 0.0.0.255 area 1

SW1(config-router)#exit SW2(config)#router ospf 1

SW2(config-router)#network 192.168.6.0 0.0.0.255 area 1

SW2(config-router)#network 192.168.2.0 0.0.0.255 area 1

SW2(config-router)#network 192.168.3.0 0.0.0.255 area 1

SW2(config-router)#network 192.168.4.0 0.0.0.255 area 1

SW2(config-router)#network 192.168.5.0 0.0.0.255 area 1

SW2(config-router)#exit Score(config)#router ospf 1

Score(config-router)# network 192.168.6.0 0.0.0.255 area 1

Score(config-router)# network 192.168.7.0 0.0.0.255 area 1

Score(config-router)# network 192.168.8.0 0.0.0.255 area 1

Score(config-router)#exit

R1(config)#router ospf 1

R1(config-router)#network 192.168.7.0 0.0.0.255 area 1

R1(config-router)#network 192.168.1.0 0.0.0.255 area 1

R1(config-router)#exit

R2(config)#router ospf 1

R2(config-router)#network 192.168.1.0 0.0.0.255 area 1

R2(config-router)#network 192.168.9.0 0.0.0.255 area 1

R2(config-router)#exit

SW1#show ip route

show ip route

SW1#ping 192.168.9.2

ping 192.168.9.2

SW2#ping 192.168.9.2

ping 192.168.9.2

13. Cấu hình VoIP

- Cấu hình Telephone Service

R1(config)#telephone-service

R1(config-te)#max-ephones 5

R1(config-te)#max-dn 10

R1(config-te)#keepalive 15

R1(config-te)#system message IPPhone

R1(config-te)#create cnf-files

R1(config-te)#ip source-addess 192.168.7.1 port 2000

R2(config)#telephone-service

R2(config-te)#max-ephones 5

R2(config-te)#max-dn 10

R2(config-te)#keepalive 15

R2(config-te)#system message IPPhone

R2(config-te)#create cnf-files

R2(config-te)#ip source-addess 192.168.9.2 port 2000

 

- Tạo Directory number

R1(config)#ephone-dn 1

R1(config-ep)#number 1111

R1(config-ep)#name host IPPhone1

R1(config)#ephone-dn 2

R1(config-ep)#number 1112

R1(config-ep)#name host IPPhone2

R2(config)#ephone-dn 1

R2(config-ep)#number 1113

R2(config-ep)#name host IPPhone3

R2(config)#ephone-dn 2

R2(config-ep)#number 1114

R2(config-ep)#name host IPPhone4

 

- Tạo Phone

R1(config)#ephone 1

R1(config-ep)#mac-add 56eF.E006.F80F

R1(config-ep)#type cipc

R1(config-ep)#button 1:1

R1(config)#ephone 2

R1(config-ep)#mac-add EF9F.E8F7.F7F7

R1(config-ep)#type cipc

R1(config-ep)#button 1:2

R1# debug ephone redister

R2(config)#ephone 1

R2(config-ep)#mac-add 6eF5.eF06.8E0F

R2(config-ep)#type cipc

R2(config-ep)#button 1:1

R2(config)#ephone 2

R2(config-ep)#mac-add F6F5.8EF7.F29E

R2(config-ep)#type cipc

R2(config-ep)#button 1:2

R2# debug ephone redister

Để thiết lập VoIP phải cài đặt bộ phần mềm Cisco IP Communicator trên 2 máy trạm và cấu hình tính năng CME dùng router như trên.

Dương Văn Thông - VnPro


FORM ĐĂNG KÝ MUA HÀNG
Đặt hàng
icon-cart
0