Giao thức VRRP là một giao thức chuẩn thay thế cho HSRP, được định nghĩa trong RFC2338. VRRP thì rất giống với HSRP vì vậy ta chỉ cần học sự khác nhau giữa hai giao thức và sự khác nhau về chức năng. Phần này liệt kê một số sự khác nhau giữa HSRP và VRRP:
Gợi ý:
3a: Cấu hình HSRP giữa R1, R2, R3 với Virtual IP 192.168.123.254:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# standby 1 ip 192.168.123.254
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# standby 1 ip 192.168.123.254
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# standby 1 ip 192.168.123.254
3b: Để R1 là active router, cấu hình priority của R1 lớn hơn R2 và R3:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# standby 1 priority 150
3c: Để R2 là standby router, cấu hình priority của R2 nhỏ hơn R1 và lớn hơn R3:
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# standby 1 priority 120
3d: Cấu hình chứng thực md5 trên 3 R1,R2,R3 với pasword cisco như sau:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# standby 1 authentication md5 key-string cisco
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# standby 1 authentication md5 key-string cisco
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# standby 1 authentication md5 key-string cisco
3e: Cấu hình preempt cho R1,R2,R3:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# standby 1 preempt
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# standby 1 preempt
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# standby 1 preempt
3f: Cấu hình track interface S0/0 của R1, trừ priority của R1 còn 90 để priority R1 thấp hơn priority của R2,R3 nếu S0/0 của R1 bị down/down:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# standby 1 track S0/0 70 ! 150 - 70 = 90
3g: Cấu hình track interface S0/0 của R2, trừ priority của R2 còn 80:
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# standby 1 track S0/0 40 ! 120 - 40 = 80
3h: Cấu hình track objects để giám sát IP trên interface S0/0 của R1:
R1(config)# track 10 interface S0/0 ip routing
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# standby 1 track 10 decrement 70
3i: Cấu hình track objects để giám sát IP trên interface S0/0 của R2:
R2(config)# track 10 interface S0/0 ip routing
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# standby 1 track 10 decrement 40
3j: Cấu hình track objects để giám sát route 4.4.4.0/24 trong routing table của R1:
R1(config)# track 11 ip route 4.4.4.0/24 reachability
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# standby 1 track 11 decrement 70
3k: Cấu hình track objects để giám sát route 4.4.4.0/24 trong routing table của R2:
R2(config)# track 11 ip route 4.4.4.0/24 reachability
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# standby 1 track 11 decrement 40
3l: Cấu hình 3 group HSRP để loadbalance traffic giữa 3 router. R1 là active của group 1, R2 là active router của group 2, R3 là active router của group 3:
!R1:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# standby 1 ip 192.168.123.254
R1(config-if)# standby 1 preempt
R1(config-if)# standby 1 priority 150
!R2:
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# standby 2 ip 192.168.123.253
R2(config-if)# standby 2 preempt
R2(config-if)# standby 2 priority 150
!R3:
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# standby 3 ip 192.168.123.252
R3(config-if)# standby 3 preempt
R3(config-if)# standby 3 priority 150
4a: Cấu hình VRRP giữa R1, R2, R3 với Virtual IP 192.168.123.254:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# vrrp 1 ip 192.168.123.254
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# vrrp 1 ip 192.168.123.254
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# vrrp 1 ip 192.168.123.254
4b: Để R1 là master router, cấu hình priority của R1 lớn hơn R2 và R3
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# vrrp 1 priority 150
4c: Để R2 là vrrp dự phòng cho R1, cấu hình priority của R2 nhỏ hơn R1 và lớn hơn R3:
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# vrrp 1 priority 120
4d: Cấu hình chứng thực md5 trên 3 R1,R2,R3 với pasword cisco như sau:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# vrrp 1 authentication md5 key-string cisco
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# vrrp 1 authentication md5 key-string cisco
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# vrrp 1 authentication md5 key-string cisco
4e: Cấu hình preempt cho R1,R2,R3, mặc định vrrp đã enable preempt:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# vrrp 1 preempt
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# vrrp 1 preempt
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# vrrp 1 preempt
4f: Cấu hình track interface S0/0 của R1, trừ priority của R1 còn 90:
R1(config)# track 10 interface S0/0 line-protocol
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# vrrp 1 track 10 decrement 70 ! 150 - 70 = 90
4g: Cấu hình track interface S0/0 của R2, trừ priority của R2 còn 80:
R2(config)# track 10 interface S0/0 line-protocol
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# vrrp 1 track 10 decrement 40 ! 120 - 40 = 80
4h: Cấu hình track objects để giám sát IP trên interface S0/0 của R1:
R1(config)# track 11 interface S0/0 ip routing
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# vrrp 1 track 11 decrement 70
4i: Cấu hình track objects để giám sát IP trên interface S0/0 của R2:
R2(config)# track 11 interface S0/0 ip routing
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# vrrp 1 track 11 decrement 40
4j: Cấu hình track objects để giám sát route 4.4.4.0/24 trong routing table của R1:
R1(config)# track 12 ip route 4.4.4.0/24 reachability
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# vrrp 1 track 12 decrement 70
4k: Cấu hình track objects để giám sát route 4.4.4.0/24 trong routing table của R2:
R2(config)# track 12 ip route 4.4.4.0/24 reachability
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# vrrp 1 track 12 decrement 40
4l: Cấu hình 3 group VRRP để loadbalance traffic giữa 3 router. R1 là master của group 1, R2 là master router của group 2, R3 là master router của group 3:
!R1:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# vrrp 1 ip 192.168.123.254
R1(config-if)# vrrp 1 priority 150
!R2:
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# vrrp 2 ip 192.168.123.253
R2(config-if)# vrrp 2 priority 150
!R3:
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# vrrp 3 ip 192.168.123.252
R3(config-if)# vrrp 3 priority 150
5a: Cấu hình GLBP R1,R2,R3 với Virtual IP 192.168.123.254:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# glbp 1 ip 192.168.123.254
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# glbp 1 ip 192.168.123.254
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# glbp 1 ip 192.168.123.254
5b: Cấu hình R1 là AVG:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# glbp 1 priority 150
R1(config-if)# glbp 1 preempt
5c: Cấu hình R2 là AVG dự phòng cho R1:
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# glbp 1 priority 120
R2(config-if)# glbp 1 preempt
5d: Cấu hình chứng thực md5 cho R1,R2,R3 với pass là cisco:
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# glbp 1 authentication md5 key-string cisco
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# glbp 1 authentication md5 key-string cisco
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# glbp 1 authentication md5 key-string cisco
5e: Cấu hình track interface S0/0 của R1:
R1(config)# track 10 interface S0/0 line-protocol
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90
R1(config-if)# glbp 1 weighting track 10 decrement 50
5f: Cấu hình track interface S0/0 của R2:
R2(config)# track 10 interface S0/0 line-protocol
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90
R2(config-if)# glbp 1 weighting track 10 decrement 50
5g: Cấu hình track interface S0/0 của R3:
R3(config)# track 10 interface S0/0 line-protocol
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90
R3(config-if)# glbp 1 weighting track 10 decrement 50
5h: Cấu hình track ip trên interface S0/0 của R1:
R1(config)# track 11 interface S0/0 ip routing
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90
R1(config-if)# glbp 1 weighting track 11 decrement 50
5i: Cấu hình track ip trên interface S0/0 của R2:
R2(config)# track 11 interface S0/0 ip routing
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90
R2(config-if)# glbp 1 weighting track 11 decrement 50
5j: Cấu hình track ip trên interface S0/0 của R3:
R3(config)# track 11 interface S0/0 ip routing
R3(config)# interface f0/0
R3(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90
R3(config-if)# glbp 1 weighting track 11 decrement 50
5k: Cấu hình track route 4.4.4.0/24 trong routing table của R1:
R1(config)# track 12 ip route 4.4.4.0/24 reachability
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90
R1(config-if)# glbp 1 weighting track 12 decrement 50
5l: Cấu hình track route 4.4.4.0/24 trong routing table của R2:
R2(config)# track 12 ip route 4.4.4.0/24 reachability
R2(config)# interface f0/0
R2(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90
R2(config-if)# glbp 1 weighting track 12 decrement 50
5m: Cấu hình track route 4.4.4.0/24 trong routing table của R3:
R1(config)# track 12 ip route 4.4.4.0/24 reachability
R1(config)# interface f0/0
R1(config-if)# glbp 1 weighting 100 lower 60 upper 90
R1(config-if)# glbp 1 weighting track 12 decrement 50