ISP ABC triền khai hệ thống cung cấp dịch vụ ADSL cho các thuê bao, địa chỉ cung cấp xuống các thuê bao sẽ nằm trong phạm vi 205.1.1.2 đếm 205.1.1.100, sử dụng công nghệ PPPoE và xác thực người dùng dùng PAP.
Các thuê bao đầu cuối sẽ dùng DHCP để cấp cho người dùng của mình, đồng thời thực hiện cơ chế NAT – overload để mọi người trong LAN có thể đi được ra Internet
ISP1:
Hostname ISP1
!
interface Loopback0
ip address 205.1.1.1 255.255.255.255
!
interface FastEthernet0/0
ip address 10.10.10.1 255.255.255.252
duplex auto
speed auto
!
CPE:
hostname CPE
!
ip subnet-zero
!
!
! Dùng DHCP để cấp địa chỉ cho các PC trong LAN
ip dhcp excluded-address 10.10.10.1
!Câu lệnh này dùng để loại bỏ địa chỉ 10.10.10.1 khi cấp cho PC
ip dhcp pool DHCP
import all
network 10.10.10.0 255.255.255.0
default-router 10.10.10.1
!Xây dựng DHCP trên router,( DHCP cũng có thể dùng server chuyên dụng thay thế cho !router), DHCP này sẽ cấp xuống cho PC những địa chỉ trong mạng 10.10.10.0/24, !default-gateway là 10.10.10.1 và cài đặt tất cả các thông số nhận được từ IPCP xuống !cho PC ( ví dụ: các thông tin DNS server..)
!
interface Ethernet0/0
ip address 10.10.10.1 255.255.255.0
half-duplex
!
CPE:
Cổng ADSL trên thiết bị Cisco Router được đặt tên là cổng ATM
interface ATM0/0
mac-address 0008.e354.8860
!Nếu IOS trên router có phiên bản 12.2 phải nhập giá trị địa chỉ MAC này, địa chỉ MAC !này được lấy từ địa chỉ MAC tương ứng trên cổng Ethernet của router. Từ phiên bản !IOS 12.3, người dùng không cần nhập giá trị này.
no ip address
no atm ilmi-keepalive
pvc 8/35
pppoe-client dial-pool-number 1
!
dsl operating-mode auto
!
!Giá trị PVI/VCI 8/35 là giá trị được cài đặt sẵn trên DSLAM, và sẽ ánh xạ tới cổng !uplink trên DSLAM
!
interface Dialer1
ip address negotiated
encapsulation ppp
dialer pool 1
ppp pap sent-username vnpro password 0 vnpro123
ppp ipcp dns request accept
!
!Xây dựng interface dialer dùng để tạo ra cấu hình mẫu cho các kết nối dial, dial pool 1 !dùng để liên kết mẫu cấu hình này với cổng ATM0/0 ( pppoe-client dial-pool-number 1)
!và yêu cầu các thông tin về DNS
!
ISP1:
!
interface FastEthernet0/1
no ip address
duplex auto
speed auto
pppoe enable
!
!Cổng FastEthernet kết nối trực tiếp với cổng Uplink trên DSLAM, sẽ được bật chế độ hỗ !trợ giao thức PPPoE
!
vpdn enable
!
!Bật tính năng hỗ trợ Virtual Private Dial-in Network
!
vpdn-group ADSL-SERVICE
accept-dialin
protocol pppoe
virtual-template 1
!
!vpdn-group ADSL-SERVICE sẽ chấp nhận tất cả các cuộc gọi vào sử dụng giao thức !pppoe và dùng cấu hình trong interface mẫu virtual-template 1 đề xây dựng các !interface ảo cho các cuộc gọi tương ứng
!
interface Virtual-Template1
ip unnumbered Loopback0
peer default ip address pool CLIENT-POOL
!Cấp địa chỉ trong pool địa chỉ tên là CLIENT-POOL
ppp authentication pap
ppp ipcp dns 215.1.1.1 215.1.1.2
!Dùng IPCP cấp các địa chỉ của DNS server cho thiết bị CPE
!
ip local pool CLIENT-POOL 205.1.1.2 205.1.1.100
!Khai báo các địa chỉ cho pool tên CLIENT-POOL
CPE#
*Mar 1 02:42:55.905: %DIALER-6-BIND: Interface Vi2 bound to profile Di1
*Mar 1 02:42:55.909: %LINK-3-UPDOWN: Interface Virtual-Access2, changed state to up
*Mar 1 02:42:58.998: %LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Virtual-Access2, changed state to up
CPE#sh ip int brief
Interface IP-Address OK? Method Status Protocol
Ethernet0/0 10.10.10.1 YES manual up up
Serial0/0 unassigned YES unset administratively down down
Virtual-Access1 unassigned YES unset up up
Virtual-Access2 unassigned YES unset up up
Dialer1 205.1.1.2 YES IPCP up up
ATM0/0 unassigned YES unset up up
CPE#sh ip route
Codes: C - connected, S - static, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o - ODR
P - periodic downloaded static route
Gateway of last resort is 0.0.0.0 to network 0.0.0.0
205.1.1.0/32 is subnetted, 2 subnets
C 205.1.1.1 is directly connected, Dialer1
C 205.1.1.2 is directly connected, Dialer1
10.0.0.0/24 is subnetted, 1 subnets
C 10.10.10.0 is directly connected, Ethernet0/0
S* 0.0.0.0/0 is directly connected, Dialer1
CPE#
ISP1#sh ip route
Codes: C - connected, S - static, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2
i - IS-IS, su - IS-IS summary, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2
ia - IS-IS inter area, * - candidate default, U - per-user static route
o - ODR, P - periodic downloaded static route
Gateway of last resort is not set
205.1.1.0/32 is subnetted, 2 subnets
C 205.1.1.1 is directly connected, Loopback0
C 205.1.1.2 is directly connected, Virtual-Access1.1
ISP1#
CPE#sh dsl interface atm0/0
Alcatel 20150 chipset information
ATU-R (DS) ATU-C (US)
Modem Status: Showtime (DMTDSL_SHOWTIME)
DSL Mode: ITU G.992.1 (G.DMT)
ITU STD NUM: 0x01 0x1
Vendor ID: 'ALCB' 'GSPN'
Vendor Specific: 0x0000 0x0004
Vendor Country: 0x00 0x00
Capacity Used: 78% 107%
Noise Margin: 14.5 dB 6.0 dB
Output Power: 8.0 dBm 10.0 dBm
Attenuation: 0.0 dB 1.0 dB
Defect Status: None None
Last Fail Code: None
Selftest Result: 0x00
Subfunction: 0x15
Interrupts: 3990 (0 spurious)
PHY Access Err: 0
Activations: 2
Init FW: embedded
Operation FW: embedded
SW Version: 3.8131
FW Version: 0x1A04
Interleave Fast Interleave Fast
Speed (kbps): 8064 0 864 0
Reed-Solomon EC: 0 0 29540 0
CRC Errors: 10 0 1 0
Header Errors: 9 0 0 0
Bit Errors: 0 0
BER Valid sec: 0 0
BER Invalid sec: 0 0
DMT Bits Per Bin
00: 0 0 0 0 0 0 0 8 8 9 B C C C D D
10: D D D D D C C B B A A 9 9 9 0 0
20: 0 0 0 0 0 0 4 5 6 7 7 8 8 9 9 9
30: A A A A A A A B B B B B B B B B
40: 0 B B B B B B B B B B B B B B B
50: B B B B B B B B B B B B B B 2 C
60: B B B B B B B B B B B B B B B B
70: B B B B B B B B B B B B B B B B
80: B B B B B B B B B B B B B B B B
90: B B B B B B B B B B B B B B B B
A0: B B B B B B B B B B B B B B B B
B0: B B B B B B B B B B B B B B B B
C0: B B B B B B B B B B B B B B B B
D0: B B B B B B B B B B B A A A A A
E0: A A A A A A A A A A A 9 9 8 7 6
F0: 5 4 5 4 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
DSL: Training log buffer capability is not enabled
CPE#
!
access-list 1 permit 10.10.10.0 0.0.0.255
!
ip nat inside source list 1 interface Dialer1 overload
!
interface Ethernet0/0
ip address 10.10.10.1 255.255.255.0
ip nat inside
half-duplex
!
interface Dialer1
ip nat outside
!
End
ISP1:
ISP1#sh run
Current configuration : 1304 bytes
!
version 12.3
!
hostname ISP1
!
ip subnet-zero
!
ip cef
no ip dhcp use vrf connected
!
vpdn enable
vpdn ip udp ignore checksum
!
vpdn-group ADSL-SERVICE
accept-dialin
protocol pppoe
virtual-template 1
!
username vnpro password 0 vnpro123
!
!
interface Loopback0
ip address 205.1.1.1 255.255.255.255
!
interface FastEthernet0/0
ip address 10.10.10.1 255.255.255.252
duplex auto
speed auto
!
interface FastEthernet0/1
no ip address
duplex auto
speed auto
pppoe enable
!
interface Virtual-Template1
ip unnumbered Loopback0
peer default ip address pool CLIENT-POOL
ppp authentication pap
ppp ipcp dns 215.1.1.1 215.1.1.2
!
ip local pool CLIENT-POOL 205.1.1.2 205.1.1.100
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 10.10.10.2
!
ip http server
no ip http secure-server
!
!
control-plane
!
!
line vty 0 4
privilege level 15
no login
!
!
end
ISP1#
CPE:
CPE#sh run
!
version 12.2
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!
hostname CPE
!
logging queue-limit 100
!
ip subnet-zero
!
!
ip dhcp excluded-address 10.10.10.1
!
ip dhcp pool DHCP
import all
network 10.10.10.0 255.255.255.0
default-router 10.10.10.1
!
!
interface ATM0/0
mac-address 0008.e354.8860
no ip address
no atm ilmi-keepalive
pvc 8/35
pppoe-client dial-pool-number 1
!
dsl operating-mode auto
!
interface Ethernet0/0
ip address 10.10.10.1 255.255.255.0
ip nat inside
half-duplex
!
interface Serial0/0
no ip address
shutdown
!
interface Dialer1
ip address negotiated
ip nat outside
encapsulation ppp
dialer pool 1
ppp pap sent-username vnpro password 0 vnpro123
ppp ipcp dns request accept
!
ip nat inside source list 1 interface Dialer1 overload
no ip http server
ip classless
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 Dialer1
!
access-list 1 permit 10.10.10.0 0.0.0.255
!
!
end
CPE#
CPE#sh ip dhcp import
Address Pool Name: DHCP
Domain Name Server(s): 215.1.1.1 215.1.1.2
CPE#ping 205.1.1.1
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 205.1.1.1, timeout is 2 seconds:
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 41/43/44 ms
CPE#
CPE# show pppoe session
CPE# show ip dhcp binding