CẬP NHẬT MỚI CHỨNG CHỈ CISCO BẮT ĐẦU TỪ NGÀY 24/02/2020 -

CẬP NHẬT MỚI CHỨNG CHỈ CISCO BẮT ĐẦU TỪ NGÀY 24/02/2020 -

CẬP NHẬT MỚI CHỨNG CHỈ CISCO BẮT ĐẦU TỪ NGÀY 24/02/2020 -

CẬP NHẬT MỚI CHỨNG CHỈ CISCO BẮT ĐẦU TỪ NGÀY 24/02/2020 -

CẬP NHẬT MỚI CHỨNG CHỈ CISCO BẮT ĐẦU TỪ NGÀY 24/02/2020 -
CẬP NHẬT MỚI CHỨNG CHỈ CISCO BẮT ĐẦU TỪ NGÀY 24/02/2020 -
(028) 35124257 - 0933 427 079

CẬP NHẬT MỚI CHỨNG CHỈ CISCO BẮT ĐẦU TỪ NGÀY 24/02/2020

CẬP NHẬT MỚI CHỨNG CHỈ CISCO BẮT ĐẦU TỪ NGÀY 24/02/2020

Ngày 11/06/2019 , trang chủ Cisco chính thức thông báo về  các sự thay đổi trong hệ thống E-learning và sẽ bắt đầu cập nhật vào ngày 24/02/2020.

Sau đây là những cập nhật cụ thể:

1. Chứng chỉ CCNA Routing Switching : Cisco thay đổi mã môn thi từ 200-125 thành mã môn 200-301 và được đổi tên thành chứng chỉ CCNA Implementing and Administering Cisco Solutions (CCNA). Đồng thời chứng chỉ mới này thay thế toàn bộ các track CCNA hiện tại, hay cách khác là CCNA Implementing and Administering Cisco Solutions (CCNA) thay thế cho 10 chứng chỉ CCNA(wireless, security, collaboration,....)  và 1 chứng chỉ CCDA.

2. Cập nhật nội dung thi môn Implementing and Administering Cisco Solutions (CCNA): cập nhật thêm nhiều nội dung mới trong đó nổi bật là các nội dung sau đây: 15% 5.0 Security Fundamentals, 10% 6.0 Automation and Programmability - (bài viết tiếp theo sẽ so sánh cũng như update về nội dung mới của chứng chỉ Implementing and Administering Cisco Solutions CCNA )

3. Các chứng chỉ CCIE đã được sửa đổi thành phiên bản mới hơn 

          a.CCIE Collaboration v2.0 to CCIE Collaboration v3.0

          b.CCIE Data Center v2.1 to CCIE Data Center v3.0

          c.CCIE Security v5.0 to CCIE Security v6.0

          d.CCIE Service Provider v4.1 to CCIE Service Provider v5.0

     Ngoài ra các chứng chỉ CCIE sau đã được bỏ

          e.CCIE Routing & Switching v5.0

          f.CCIE Wireless v3.1

     Và chứng chỉ CCIE mới được giới thiệu

          g.CCIE Enterprise Infrastructure.

          h.CCIE Enterprise Wireless

4. Chứng chỉ CCIE Enterprise Infrastructure sẽ được thay thế cho Routing &Switching track

5. Chứng chỉ CCIE Enterprise Wireless thay thế cho Wireless

6. Cập nhật lại về hệ thống chứng chỉ CCNP Routing Switching cụ thể như sau:

Vào ngày 24 tháng 2 năm 2020, Cisco sẽ phát hành các kỳ thi chứng chỉ mới. Trong chương trình mới, CCNP Routing and Switching sẽ được thay thế bằng chứng nhận CCNP Enterprise. Chứng nhận CCNP Enterprise mới thay thế cho các chứng chỉ CCNP Routing và Switching, CCNP Wireless và CCDP hiện tại. Chứng chỉ CCNP Enterprise mới yêu cầu người kỹ sư phải vươt qua một kỳ thi a core exam với mã môn thì là “ 300-401 ENCOR-  Implementing and Operating Cisco Enterprise Network Core Technologies” và a concentration exam do bạn lựa chọn bao gồm:

  • 300-410 ENARSI : Implementing Cisco Enterprise Advanced Routing and Services (ENARSI)
  • 300-415 ENSDWI: Implementing Cisco SD-WAN Solutions (ENSDWI)
  • 300-420 ENSLD: Designing Cisco Enterprise Networks (ENSLD)
  • 300-425 ENWLSD: Designing Cisco Enterprise Wireless Networks (ENWLSD)
  • 300-430 ENWLSI: Implementing Cisco Enterprise Wireless Networks (ENWLSI)
  • 300-435 ENAUTO: Automating and Programming Cisco Enterprise Solutions (ENAUTO)

7. Sự ra đời của chứng chỉ Cisco DevNet Training and Certification Program với các cấp độ CCNA, CCNP, Specialist:

Cấp độ CCNA : Cisco Certified DevNet Associate Certification

200-901 DEVASC- Developing Applications and Automating Workflows using Cisco Core  Platforms (DEVASC)

Cấp độ CCNP : Cisco Certified DevNet Professional Certification với một số mã môn thi như

  • 300-901 DEVCOR - Developing Applications Using Cisco Core Platforms and APIs (DEVCOR)
  • 300-435 ENAUTO - Automating and Programming Cisco Enterprise Solutions (ENAUTO)
  • 300-835 CLAUTO -Automating and Programming Cisco Collaboration Solutions (CLAUTO)
  • 300-635 DCAUTO - Automating and Programming Cisco Data Center Solutions (DCAUTO)
  • 300-535 SPAUTO -Automating and Programming Cisco Service Provider Solutions (SPAUTO)
  • 300-735 SAUTO- Automating and Programming Cisco Security Solutions (SAUTO)
  • 300-910 DEVOPS -Implementing DevOps Solutions and Practices using Cisco Platforms (DEVOPS)
  • 300-915 DEVIOT- Developing Solutions using Cisco IoT and Edge Platforms (DEVIOT)
  • 300-920 DEVWBX- Developing Applications for Cisco Webex and Webex Devices (DEVWBX)

8. Cisco đã cập thêm lại các chứng chỉ của mình như sau:

 

 


FORM ĐĂNG KÝ MUA HÀNG
Đặt hàng
icon-cart
0