LAB 1.3: TÓM TẮT PHƯƠNG THỨC QUẢ BÁ DEFAULT -

LAB 1.3: TÓM TẮT PHƯƠNG THỨC QUẢ BÁ DEFAULT -

LAB 1.3: TÓM TẮT PHƯƠNG THỨC QUẢ BÁ DEFAULT -

LAB 1.3: TÓM TẮT PHƯƠNG THỨC QUẢ BÁ DEFAULT -

LAB 1.3: TÓM TẮT PHƯƠNG THỨC QUẢ BÁ DEFAULT -
LAB 1.3: TÓM TẮT PHƯƠNG THỨC QUẢ BÁ DEFAULT -
(028) 35124257 - 0933 427 079

LAB 1.3: TÓM TẮT PHƯƠNG THỨC QUẢ BÁ DEFAULT

1. Mô hình

2. Mô tả

Mặc định, EIGRP không hỗ trợ mạng gián đoạn do cơ chế tự động tóm tắt các mạng con lại thành mạng chính (Auto Summarization) khi quảng bá đi. Trong bài lab này, ta sẽ tìm hiểu, phân tích và cấu hình các vấn đề sau:

  • Cơ chế tự động tóm tắt mạng (Auto-Summarization).
  • Tắt tính năng auto-summarization để giải quyết vấn đề mạng gián đoạn.
  • Cấu hình manual-summarization để tối ưu hiệu năng mạng.
  • Router biên quảng bá default route vào cho các router bên trong.

Bước 1: Cấu hình cơ bản, đặt IP cho tất cả các router theo hình 1.3

Cấu hình trên R1

!

hostname R1

!

interface Loopback0

 ip address 192.168.1.1 255.255.255.0

!

interface Loopback1

 ip address 10.1.1.1 255.255.255.0

!

interface Loopback2

 ip address 10.1.2.1 255.255.255.0

!

interface Loopback3

 ip address 10.1.3.1 255.255.255.0

!

interface Serial1/2

 ip address 192.168.12.1 255.255.255.0

 serial restart-delay 0

!        

interface Serial1/3

 ip address 192.168.13.1 255.255.255.0

 serial restart-delay 0

Cấu hình trên R2

!

hostname R2

!

interface Loopback1

 ip address 10.2.1.2 255.255.255.0

!

interface Loopback2

 ip address 10.2.2.2 255.255.255.0

!

interface Loopback3

 ip address 10.2.3.2 255.255.255.0

!

interface Serial1/1

 ip address 192.168.12.2 255.255.255.0

!        

interface Serial1/3

 ip address 192.168.23.2 255.255.255.0

!

Cấu hình trên R3

!

hostname R3

!

interface Loopback1

 ip address 10.3.1.3 255.255.255.0

!

interface Loopback2

 ip address 10.3.2.3 255.255.255.0

!

interface Loopback3

 ip address 10.3.3.3 255.255.255.0

!

interface Serial1/1

 ip address 192.168.13.3 255.255.255.0

!        

interface Serial1/2

 ip address 192.168.23.3 255.255.255.0

Bước 2: Cấu hình EIGRP cơ bản

R1

!

router eigrp 1

 network 10.0.0.0

 network 192.168.1.0

 network 192.168.12.0

 network 192.168.13.0

 auto-summary

!

R2

!

router eigrp 1

 network 10.0.0.0

 network 192.168.12.0

 network 192.168.13.0

 auto-summary

!

R3

!

router eigrp 1

 network 10.0.0.0

 network 192.168.12.0

 network 192.168.13.0

 auto-summary

!

Bây giờ ta kiểm tra xem các router EIGRP đã thiết lập được neighbor EIGRP chưa. Dùng lệnh “show ip eigrp neighbor” để kiểm tra:

R1#show ip eigrp neighbors

IP-EIGRP neighbors for process 1

H   Address         Interface    Hold Uptime   SRTT   RTO  Q   Seq

                                 (sec)         (ms)       Cnt  Num

1   192.168.13.3    Se1/3         14  00:07:16  124   744  0   17

0   192.168.12.2    Se1/2         12  00:07:39   90   540  0   12

R2#show ip eigrp neighbors

IP-EIGRP neighbors for process 1

H   Address         Interface    Hold Uptime   SRTT   RTO  Q   Seq

                                 (sec)         (ms)       Cnt  Num

1   192.168.23.3    Se1/3         14  00:15:42  130   780  0   18

0   192.168.12.1    Se1/1         11  00:16:10  104   624  0   11

R3#show ip eigrp neighbors

IP-EIGRP neighbors for process 1

H   Address         Interface    Hold Uptime   SRTT   RTO  Q   Seq

                                 (sec)         (ms)       Cnt  Num

1   192.168.23.2    Se1/2         11  00:18:43  112   672  0   14

0   192.168.13.1    Se1/1         14  00:18:47   98   588  0   12

Bước 3: Auto-Summary và mạng gián đoạn

Mô hình mạng của hình 1.3 là mạng gián đoạn. Nếu cấu hình EIGRP mặc định và để router auto – summary thì mạng không hội tụ. Kiểm tra bảng định tuyến các router sẽ thấy không học được đầy đủ và cũng không thể liên lạc được.

R1#show ip route

Gateway of last resort is not set

C    192.168.12.0/24 is directly connected, Serial1/2

C    192.168.13.0/24 is directly connected, Serial1/3

     10.0.0.0/8 is variably subnetted, 4 subnets, 2 masks

C       10.1.3.0/24 is directly connected, Loopback3

C       10.1.2.0/24 is directly connected, Loopback2

C       10.1.1.0/24 is directly connected, Loopback1

D       10.0.0.0/8 is a summary, 00:30:40, Null0

D    192.168.23.0/24 [90/2681856] via 192.168.13.3, 00:30:49, Serial1/3

                     [90/2681856] via 192.168.12.2, 00:30:49, Serial1/2

C    192.168.1.0/24 is directly connected, Loopback0

R1#ping 10.2.2.2

Type escape sequence to abort.

Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 10.2.2.2, timeout is 2 seconds:

.....

Success rate is 0 percent (0/5)

R1#ping 10.3.3.3

Type escape sequence to abort.

Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 10.3.3.3, timeout is 2 seconds:

.....

Success rate is 0 percent (0/5)

Kiểm tra trên router R2 và R3 cũng cho kết quả tương tự.

Để giải quyết vấn đề này, ta tắt tính năng auto-summary bằng lệnh “no auto-summary”. Cấu hình trên tất cả các router:

R1(config)#router eigrp 1

R1(config-router)#no auto-summary

R1(config-router)#end

Cấu hình tương tự đối với router R2 và R3.

Sau khi tắt tính năng auto-summary, kiểm tra bảng định tuyến các router sẽ thấy học được đầy đủ và mạng được hội tụ.

R1#show ip route

Gateway of last resort is not set

C    192.168.12.0/24 is directly connected, Serial1/2

C    192.168.13.0/24 is directly connected, Serial1/3

     10.0.0.0/24 is subnetted, 9 subnets

D       10.3.1.0 [90/2297856] via 192.168.13.3, 00:05:06, Serial1/3

C       10.1.3.0 is directly connected, Loopback3

D       10.2.1.0 [90/2297856] via 192.168.12.2, 00:05:06, Serial1/2

C       10.1.2.0 is directly connected, Loopback2

D       10.3.3.0 [90/2297856] via 192.168.13.3, 00:05:06, Serial1/3

D       10.2.2.0 [90/2297856] via 192.168.12.2, 00:05:06, Serial1/2

C       10.1.1.0 is directly connected, Loopback1

D       10.3.2.0 [90/2297856] via 192.168.13.3, 00:05:06, Serial1/3

D       10.2.3.0 [90/2297856] via 192.168.12.2, 00:05:06, Serial1/2

D    192.168.23.0/24 [90/2681856] via 192.168.13.3, 00:42:54, Serial1/3

                     [90/2681856] via 192.168.12.2, 00:42:54, Serial1/2

C    192.168.1.0/24 is directly connected, Loopback0

R1#ping 10.2.2.2

Type escape sequence to abort.

Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 10.2.2.2, timeout is 2 seconds:

!!!!!

Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 1/21/52 ms

R1#ping 10.3.3.3

Type escape sequence to abort.

Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 10.3.3.3, timeout is 2 seconds:

!!!!!

Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 4/46/88 ms

Bước 4: EIGRP Manual Summarization

Mặc dù ta đã tắt tính năng auto-summary, nhưng vẫn có thể cấu hình manual-summary. Với tính năng này sẽ giúp hiệu năng mạng tối ưu hơn như: Router gửi lưu lượng thông tin định tuyến ít hơn, số route trong bảng định tuyến ít hơn, tiết kiệm được bộ nhớ và tài nguyên của router…

Những mạng được cấu hình summary trên các router như sau:

Router

Mạng con trước khi summary

Mạng cha sau khi summary

R1

10.1.1.0/24

10.1.0.0/16

10.1.2.0/24

10.1.3.0/24

R2

10.2.1.0/24

10.2.0.0/16

10.2.2.0/24

10.2.3.0/24

R3

10.3.1.0/24

10.3.0.0/16

10.3.2.0/24

10.3.3.0/24

 

Để cấu hình manual-summary, dùng lệnh “ip summary-address eigrp” cấu hình ở mode interface của tất cả các router:

R1(config)#interface serial 1/2

R1(config-if)#ip summary-address eigrp 1 10.1.0.0 255.255.0.0

R1(config)#interface serial 1/3

R1(config-if)#ip summary-address eigrp 1 10.1.0.0 255.255.0.0

R1(config-if)#end

R2(config)#interface serial 1/1

R2(config-if)#ip summary-address eigrp 1 10.2.0.0 255.255.0.0

R2(config)#interface serial 1/3

R2(config-if)#ip summary-address eigrp 1 10.2.0.0 255.255.0.0

R2(config-if)#end

R3(config)#interface serial 1/1

R3(config-if)#ip summary-address eigrp 1 10.3.0.0 255.255.0.0

R3(config)#interface serial 1/2

R3(config-if)#ip summary-address eigrp 1 10.3.0.0 255.255.0.0

R3(config-if)#end

Sau khi cấu hình summary, kiểm tra bảng định tuyến các router ta thấy các route chi tiết đã được rút gọn lại.

R1#sh ip route

Gateway of last resort is not set

C    192.168.12.0/24 is directly connected, Serial1/2

C    192.168.13.0/24 is directly connected, Serial1/3

     10.0.0.0/8 is variably subnetted, 6 subnets, 2 masks

D       10.2.0.0/16 [90/2297856] via 192.168.12.2, 00:00:29, Serial1/2

C       10.1.3.0/24 is directly connected, Loopback3

D       10.3.0.0/16 [90/2297856] via 192.168.13.3, 00:00:10, Serial1/3

C       10.1.2.0/24 is directly connected, Loopback2

C       10.1.1.0/24 is directly connected, Loopback1

D       10.1.0.0/16 is a summary, 00:07:09, Null0

D    192.168.23.0/24 [90/2681856] via 192.168.13.3, 03:44:09, Serial1/3

                     [90/2681856] via 192.168.12.2, 03:44:09, Serial1/2

C    192.168.1.0/24 is directly connected, Loopback0

Nhìn vào bảng định tuyến ta thấy, khi cấu hình summary, router sẽ tự tạo ra 1 route tương ứng với route đã cấu hình summary đến Null0 để chống loop.

Bảng định tuyến của R2 và R3 cũng tương tự.

Bước 5: Quảng bá default – network

Để tất cả các site có thể đi Internet thì bảng định tuyến của tất cả các router cần phải có tuyến mặc định hướng ra Internet.

Trên R1, để có default route trong bảng định tuyến thì ta có thể cấu hình static default route trên R1 bằng lệnh “ip route 0.0.0.0 0.0.0.0”.

R1(config)# ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 s1/0

Kiểm tra bảng định tuyến của R1 ta sẽ thấy có tuyến default hướng ra cổng s1/0 nối với Internet.

R1#show ip route

(đã bỏ qua một số dòng)

C       10.1.2.0/24 is directly connected, Loopback2

C       10.1.1.0/24 is directly connected, Loopback1

D       10.1.0.0/16 is a summary, 00:42:25, Null0

D    192.168.23.0/24 [90/2681856] via 192.168.13.3, 00:40:10, Serial1/3

                     [90/2681856] via 192.168.12.2, 00:40:10, Serial1/2

C    192.168.1.0/24 is directly connected, Loopback0

S*   0.0.0.0/0 is directly connected, Serial1/0

Các router R2 và R3 cũng có thể cấu hình tương tự như R1. Tuy nhiên để linh động hơn, thì R1 sẽ quảng bá default network vào cho R2 và R3 bằng câu lệnh “ip default-network”.

R1(config)# ip default-network 192.168.1.0

Với phương thức này, router R1 sẽ đánh dấu route 192.168.1.0 là candidate default. Các router R2 và R3 học được mạng này cũng đánh dấu là candidate default theo.

Kiểm tra bảng định tuyến trên R2 và R3.

R2#show ip route

(đã bỏ qua một số dòng)

Gateway of last resort is 192.168.12.1 to network 192.168.1.0

(đã bỏ qua một số dòng)

D       10.1.0.0/16 [90/2297856] via 192.168.12.1, 00:53:45, Serial1/1

C    192.168.23.0/24 is directly connected, Serial1/3

D*   192.168.1.0/24 [90/2297856] via 192.168.12.1, 00:04:12, Serial1/1

 

R3#show ip route

(đã bỏ qua một số dòng)

Gateway of last resort is 192.168.13.1 to network 192.168.1.0

(đã bỏ qua một số dòng)

C       10.3.2.0/24 is directly connected, Loopback2

D       10.1.0.0/16 [90/2297856] via 192.168.13.1, 00:55:58, Serial1/1

C    192.168.23.0/24 is directly connected, Serial1/2

D*   192.168.1.0/24 [90/2297856] via 192.168.13.1, 00:06:25, Serial1/1

3. Cấu hình đầy đủ của các router

R1#show running-config

!

hostname R1

!        

interface Loopback0

 ip address 192.168.1.1 255.255.255.0

!        

interface Loopback1

 ip address 10.1.1.1 255.255.255.0

!        

interface Loopback2

 ip address 10.1.2.1 255.255.255.0

!        

interface Loopback3

 ip address 10.1.3.1 255.255.255.0

!        

interface Serial1/0

 ip address 203.162.0.1 255.255.255.252

!        

interface Serial1/2

 ip address 192.168.12.1 255.255.255.0

 ip summary-address eigrp 1 10.1.0.0 255.255.0.0 5

!        

interface Serial1/3

 ip address 192.168.13.1 255.255.255.0

 ip summary-address eigrp 1 10.1.0.0 255.255.0.0 5

!        

router eigrp 1

 network 10.0.0.0

 network 192.168.1.0

 network 192.168.12.0

 network 192.168.13.0

 no auto-summary

!        

ip default-network 192.168.1.0

ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 Serial1/0

!

end

R2#show running-config

!

hostname R2

!

interface Loopback1

 ip address 10.2.1.2 255.255.255.0

!

interface Loopback2

 ip address 10.2.2.2 255.255.255.0

!

interface Loopback3

 ip address 10.2.3.2 255.255.255.0

!

interface Serial1/1

 ip address 192.168.12.2 255.255.255.0

 ip summary-address eigrp 1 10.2.0.0 255.255.0.0 5

!        

interface Serial1/3

 ip address 192.168.23.2 255.255.255.0

 ip summary-address eigrp 1 10.2.0.0 255.255.0.0 5

!        

interface Serial1/3

 ip address 192.168.23.2 255.255.255.0

 ip summary-address eigrp 1 10.2.0.0 255.255.0.0 5

!

end

R3#show running-config

!

hostname R3

!

interface Loopback1

 ip address 10.3.1.3 255.255.255.0

!

interface Loopback2

 ip address 10.3.2.3 255.255.255.0

!

interface Loopback3

 ip address 10.3.3.3 255.255.255.0

!

interface Serial1/1

 ip address 192.168.13.3 255.255.255.0

 ip summary-address eigrp 1 10.3.0.0 255.255.0.0 5

!

interface Serial1/2

 ip address 192.168.23.3 255.255.255.0

 ip summary-address eigrp 1 10.3.0.0 255.255.0.0 5

!

router eigrp 1

 network 10.0.0.0

 network 192.168.13.0

 network 192.168.23.0

 no auto-summary

!

End

 


FORM ĐĂNG KÝ MUA HÀNG
Đặt hàng
icon-cart
0