LAB 4.2: CẤU HÌNH BGP CƠ BẢN (BÀI SỐ 2) -

LAB 4.2: CẤU HÌNH BGP CƠ BẢN (BÀI SỐ 2) -

LAB 4.2: CẤU HÌNH BGP CƠ BẢN (BÀI SỐ 2) -

LAB 4.2: CẤU HÌNH BGP CƠ BẢN (BÀI SỐ 2) -

LAB 4.2: CẤU HÌNH BGP CƠ BẢN (BÀI SỐ 2) -
LAB 4.2: CẤU HÌNH BGP CƠ BẢN (BÀI SỐ 2) -
(028) 35124257 - 0933 427 079

LAB 4.2: CẤU HÌNH BGP CƠ BẢN (BÀI SỐ 2)

1. Yêu cầu

Chạy định tuyến BGP, đảm bảo:

  • Các địa chỉ Public của AS1 và AS2 có thể ping lẫn nhau không cần NAT.
  • Các địa chỉ Private của AS1 và AS2 muốn đi ra ngoài (đến ISP) thì phải thực hiện NAT.

2. Thực hiện

Ta thực hiện các yêu cầu nêu trên theo trình tự các bước như sau:

  • Đặt IP trên các cổng như hình 4.2 rồi chạy định tuyến nội OSPF trong ISP.
  • Chạy BGP trên các router. Với các router trong ISP phải thiết lập IBGP full – mesh.
  • Sử dụng câu lệnh “network” trên các router để chọn các route thích hợp quảng bá vào BGP.

Bước 1: Sau khi đặt IP như hình vẽ, ta chạy định tuyến OSPF trên các router của ISP:

R2

router ospf 1

 log-adjacency-changes

 network 0.0.0.0 255.255.255.255 area 0

R3

router ospf 1

 log-adjacency-changes

 network 0.0.0.0 255.255.255.255 area 0

R4

router ospf 1

 log-adjacency-changes

 network 0.0.0.0 255.255.255.255 area 0

Bước 2: Chạy BGP trên các router.

R1

router bgp 1

 no synchronization

 bgp log-neighbor-changes

 network 100.1.1.0 mask 255.255.255.0

 neighbor 192.168.12.2 remote-as 234

 no auto-summary

R2

router bgp 234

 no synchronization

 bgp log-neighbor-changes

 network 102.1.1.0 mask 255.255.255.0

 neighbor 192.168.12.1 remote-as 1

 neighbor 192.168.23.3 remote-as 234

 neighbor 192.168.34.4 remote-as 234

 no auto-summary

R3

router bgp 234

 no synchronization

 bgp log-neighbor-changes

 network 103.1.1.0 mask 255.255.255.0

 neighbor 192.168.23.2 remote-as 234

 neighbor 192.168.34.4 remote-as 234

 no auto-summary

R4

router bgp 234

 no synchronization

 bgp log-neighbor-changes

 network 104.1.1.0 mask 255.255.255.0

 neighbor 192.168.23.2 remote-as 234

 neighbor 192.168.34.3 remote-as 234

 neighbor 192.168.45.5 remote-as 2

 no auto-summary

R5

router bgp 2

 no synchronization

 bgp log-neighbor-changes

 network 200.1.1.0

 neighbor 192.168.45.4 remote-as 234

 no auto-summary

Để đáp ứng được yêu cầu bài lab, lưu ý rằng hai router R1 và R5 không quảng bá các mạng private ra ngoài AS bằng BGP, chỉ quảng bá các mạng public. Từ đó hai router R1 và R5 sẽ thấy được các địa chỉ public của nhau thông qua BGP và vì vậy các địa chỉ public này có thể đi đến nhau được mà không cần NAT.

Để cho các địa chỉ Private có thể đi ra ngoài các AS của chúng và các gói tin có thể trả về được, chúng ta phải thực hiện NAT với các địa chỉ này, ta cũng cần default – route trỏ về ISP để các địa chỉ này có thể đi ra ngoài AS:

R1

!

ip classless

ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.12.2

R5

!

ip classless

ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.45.4

Xem bảng định tuyến trên R3:

R3#show ip route

(đã bỏ qua một số dòng)

    102.0.0.0/8 is variably subnetted, 2 subnets, 2 masks

B       102.1.1.0/24 [200/0] via 192.168.23.2, 00:54:10

O       102.1.1.1/32 [110/2] via 192.168.23.2, 00:54:02, FastEthernet0/1

O    192.168.12.0/24 [110/2] via 192.168.23.2, 00:54:02, FastEthernet0/1

     103.0.0.0/24 is subnetted, 1 subnets

C       103.1.1.0 is directly connected, Loopback0

     100.0.0.0/24 is subnetted, 1 subnets

B       100.1.1.0 [200/0] via 192.168.12.1, 00:47:37

O    192.168.45.0/24 [110/2] via 192.168.34.4, 00:54:02, FastEthernet0/0

B    200.1.1.0/24 [200/0] via 192.168.45.5, 00:40:55

C    192.168.23.0/24 is directly connected, FastEthernet0/1

C    192.168.34.0/24 is directly connected, FastEthernet0/0

     104.0.0.0/8 is variably subnetted, 2 subnets, 2 masks

B       104.1.1.0/24 [200/0] via 192.168.34.4, 01:09:46

O       104.1.1.1/32 [110/2] via 192.168.34.4, 00:54:03, FastEthernet0/0

Các route BGP học được trên R3 đều chỉ next – hop về các router bên ngoài AS. Để hiển thị next – hop là router đã gửi thông tin cập nhật trên R3, các router R2 và R4 phải sử dụng thông số “next-hop-self” trong câu lệnh “neighbor”.

R2

router bgp 234

 neighbor 192.168.23.3 next-hop-self

 neighbor 192.168.34.4 next-hop-self

R4

router bgp 234

 neighbor 192.168.23.2 next-hop-self

 neighbor 192.168.34.3 next-hop-self

Xem lại bảng định tuyến trên R3:

R3#show ip route

(đã bỏ qua một số dòng)

    102.0.0.0/8 is variably subnetted, 2 subnets, 2 masks

B       102.1.1.0/24 [200/0] via 192.168.23.2, 00:54:10

O       102.1.1.1/32 [110/2] via 192.168.23.2, 00:54:02, FastEthernet0/1

O    192.168.12.0/24 [110/2] via 192.168.23.2, 00:54:02, FastEthernet0/1

     103.0.0.0/24 is subnetted, 1 subnets

C       103.1.1.0 is directly connected, Loopback0

     100.0.0.0/24 is subnetted, 1 subnets

B       100.1.1.0 [200/0] via 192.168.23.2, 00:47:37

O    192.168.45.0/24 [110/2] via 192.168.34.4, 00:54:02, FastEthernet0/0

B    200.1.1.0/24 [200/0] via 192.168.34.4, 00:40:55

C    192.168.23.0/24 is directly connected, FastEthernet0/1

C    192.168.34.0/24 is directly connected, FastEthernet0/0

     104.0.0.0/8 is variably subnetted, 2 subnets, 2 masks

B       104.1.1.0/24 [200/0] via 192.168.34.4, 01:09:46

Ta thấy địa chỉ next – hop cho các mạng được học từ bên ngoài đã thay đổi.

Ta thực hiện NAT để các mạng private đi ra được bên ngoài:

R1

R1(config)#access-list 1 permit 192.168.1.0 0.0.0.255

R1(config)#ip nat inside source list 1 int f0/0 overload

R1(config)#int f0/0

R1(config-if)#ip nat outside

R1(config-if)#int loopback 0

R1(config-if)#ip nat inside

Thực hiện ping kiểm tra từ một địa chỉ private trên R1:

R1#ping 102.1.1.1 source 192.168.1.1

Type escape sequence to abort.

Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 102.1.1.1, timeout is 2 seconds:

Packet sent with a source address of 192.168.1.1

!!!!!

Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 24/42/96 ms

Xem kết quả NAT trên bảng NAT:

R1#sh ip nat translations

Pro Inside global     Inside local    Outside local    Outside global

icmp 192.168.12.1:3   192.168.1.1:3   102.1.1.1:3      102.1.1.1:3

Thực hiện tương tự với R5:

R5

R5(config)#access-list 1 permit 192.168.2.0

R5(config)#ip nat inside source list 1 int f0/1 overload

R5(config)#

R5(config)#int f0/1

R5(config-if)#ip nat outside

R5(config-if)#int loopback 0

R5(config-if)#ip nat inside

3. Cấu hình cuối cùng

R1

interface Loopback0

 ip address 192.168.1.1 255.255.255.0

!

interface Loopback1

 ip address 100.1.1.1 255.255.255.0

!

interface FastEthernet0/0

 ip address 192.168.12.1 255.255.255.0

 ip nat outside

!

router bgp 1

 no synchronization

 bgp log-neighbor-changes

 network 100.1.1.0 mask 255.255.255.0

 neighbor 192.168.12.2 remote-as 234

 no auto-summary

!

ip nat inside source list 1 interface FastEthernet0/0 overload

ip classless

ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.12.2

 

R2

interface Loopback0

 ip address 102.1.1.1 255.255.255.0

!

interface FastEthernet0/0

 ip address 192.168.12.2 255.255.255.0

 duplex auto

 speed auto

!

interface FastEthernet0/1

 ip address 192.168.23.2 255.255.255.0

!

router ospf 1

 log-adjacency-changes

 network 0.0.0.0 255.255.255.255 area 0

!

router bgp 234

 no synchronization

 bgp log-neighbor-changes

 network 102.1.1.0 mask 255.255.255.0

 neighbor 192.168.12.1 remote-as 1

 neighbor 192.168.23.3 remote-as 234

 neighbor 192.168.23.3 next-hop-self

 neighbor 192.168.34.4 remote-as 234

 neighbor 192.168.34.4 next-hop-self

 no auto-summary

 

R3

interface Loopback0

 ip address 103.1.1.1 255.255.255.0

!

interface FastEthernet0/0

 ip address 192.168.34.3 255.255.255.0

 duplex auto

 speed auto

!

interface FastEthernet0/1

 ip address 192.168.23.3 255.255.255.0

!

router ospf 1

 log-adjacency-changes

 network 0.0.0.0 255.255.255.255 area 0

!

router bgp 234

 no synchronization

 bgp log-neighbor-changes

 network 103.1.1.0 mask 255.255.255.0

 neighbor 192.168.23.2 remote-as 234

 neighbor 192.168.23.2 next-hop-self

 neighbor 192.168.34.4 remote-as 234

 neighbor 192.168.34.4 next-hop-self

 no auto-summary

 

R4

interface Loopback0

 ip address 104.1.1.1 255.255.255.0

!

interface FastEthernet0/0

 ip address 192.168.34.4 255.255.255.0

 duplex auto

 speed auto

!

interface FastEthernet0/1

 ip address 192.168.45.4 255.255.255.0

!

router ospf 1

 log-adjacency-changes

 network 0.0.0.0 255.255.255.255 area 0

!

router bgp 234

 no synchronization

 bgp log-neighbor-changes

 network 104.1.1.0 mask 255.255.255.0

 neighbor 192.168.23.2 remote-as 234

 neighbor 192.168.23.2 next-hop-self

 neighbor 192.168.34.3 remote-as 234

 neighbor 192.168.34.3 next-hop-self

 neighbor 192.168.45.5 remote-as 2

 no auto-summary

 

R5

interface Loopback0

 ip address 192.168.2.1 255.255.255.0

 ip nat inside

!

interface Loopback1

 ip address 200.1.1.1 255.255.255.0

!

interface FastEthernet0/1

 ip address 192.168.45.5 255.255.255.0

 ip nat outside

!

router bgp 2

 no synchronization

 bgp log-neighbor-changes

 network 200.1.1.0

 neighbor 192.168.45.4 remote-as 234

 no auto-summary

!

ip nat inside source list 1 interface FastEthernet0/1 overload

ip classless

ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.168.45.4


FORM ĐĂNG KÝ MUA HÀNG
Đặt hàng
icon-cart
0