LAB 6.4: CẤU HÌNH IP SLA -

LAB 6.4: CẤU HÌNH IP SLA -

LAB 6.4: CẤU HÌNH IP SLA -

LAB 6.4: CẤU HÌNH IP SLA -

LAB 6.4: CẤU HÌNH IP SLA -
LAB 6.4: CẤU HÌNH IP SLA -
(028) 35124257 - 0933 427 079

LAB 6.4: CẤU HÌNH IP SLA

Khái niệm

Nhu cầu dự đoán được chất lượng của các dịch vụ IP trở nên cần thiết khi các hệ thống mạng ngày càng trở nên quan trọng. SLA còn là cam kết giữa nhà cung cấp dịch vụ và khách hàng:

  • Cung cấp mức độ đảm bảo dịch vụ.
  • Cung cấp các thỏa hiệp về kết nối hay hiệu suất cho dịch vụ người dùng cuối.
  • Hỗ trợ việc cô lập vấn đề và lên kế hoạch cho hệ thống.

Loại hoạt động (operation type): Cho phép đánh giá và phân tích mức dịch vụ bằng cách dùng những loại hoạt động như UDP jitter, UDP echo, HTTP, DNS, ICMP echo… có thể sử dụng nhiều loại hoạt động cùng lúc hoặc theo từng hoạt động. Router hoặc Switch được cấu hình IP SLA sẽ tự tạo lưu lượng (IP SLA Source) nhằm mô phỏng lưu lượng ứng dụng theo từng loại hoạt động. Một số loại hoạt động sẽ yêu cầu một thiết bị trả lời (Responder).

Phân tích mức dịch vụ dùng UDP Jitter

Jitter nghĩa là sự thay đổi độ trễ giữa các gói. Ví dụ, khi nhiều gói được gửi đồng thời từ nguồn đến đích trong khoảng thời gian 10ms. Nhưng nếu có bất kì nguyên nhân gây ra độ trễ (độ trễ hàng đợi hoặc đi những đường khác nhau…) thì thời gian để những gói tin đến đích sẽ lớn hơn 10ms (ví dụ 12ms) do vậy jitter sẽ là 2ms.

Cùng với việc phân tích jitter, UDP jitter cho phép đánh giá những thông tin như: mất gói, độ trễ một chiều, độ trễ hai chiều…

UDP jitter tạo ra lưu lượng UDP và gửi một số gói UDP theo kích cỡ và thời gian xác định từ nguồn đến đích. Mặc định là 10 gói, khoảng thời gian các gói được tạo là 20ms và hoạt động được lặp lại mỗi 60 giây. Tuy nhiên bạn có thể thay đổi những tham số này để mô phỏng tốt nhất dịch vụ IP mà bạn muốn cung cấp.

Để cung cấp đánh giá độ trễ một chiều bạn cần thực hiện đồng bộ thời gian ví dụ như NTP giữa nguồn và đích, ngược lại giá trị luôn bằng 0.

Bạn sẽ cần cấu hình thiết bị Responder khi sử dụng loại hoạt động này.

Trong kịch bản này chúng ta sẽ dùng hoạt động UDP jitter để đánh giá các giá trị như jitter, độ trễ một chiều, hai chiều, mất gói… trong hệ thống mạng.

Cấu hình ban đầu

Tạo một hoạt động IP SLA:

R1(config)#ip sla 1

Cấu hình hoạt động IP SLA là UDP jitter với port đích là 6000:

R1(config-ip-sla)#udp-jitter 192.168.2.3 6000

Cho biết thời điểm hoạt động được thực hiện:

R1(config)#ip sla schedule 1 start-time now

Cấu hình thiết bị Responder:

R3(config)#ip sla responder

Cần đảm bảo giữa nguồn và đích được đồng bộ thời gian để tính toán giá trị độ trễ một chiều (Latency one-way).

Cấu hình NTP Server:

R1(config)#ntp master 5

Xác định NTP Server cần đồng bộ:

R3(config)#ntp server 192.168.1.1

R3 được đồng bộ thời gian với R1:

R3#sh ntp status

Clock is synchronized, stratum 6, reference is 192.168.1.1

nominal freq is 250.0000 Hz, actual freq is 250.0000 Hz, precision is 2**18

reference time is CF856F14.2906E00D (15:00:36.160 UTC Fri Apr 30 2010)

clock offset is -48.1569 msec, root delay is 128.20 msec

root dispersion is 15923.22 msec, peer dispersion is 15875.02 msec

Kiểm tra

Bạn có thể hiển thị loại hoạt động được hỗ trợ trên thiết bị:

R1#sh ip sla application

 IP Service Level Agreements

Version: Round Trip Time MIB 2.2.0, Infrastructure Engine-II

Time of last change in whole IP SLAs: 14:58:00.723 UTC Fri Apr 30 2010

Estimated system max number of entries: 1352

Estimated number of configurable operations: 1351

Number of Entries configured : 1

Number of active Entries : 1

Number of pending Entries : 0

Number of inactive Entries : 0

 Supported Operation Types

Type of Operation to Perform: dhcp

Type of Operation to Perform: dlsw

Type of Operation to Perform: dns

Type of Operation to Perform: echo

Type of Operation to Perform: frameRelay

Type of Operation to Perform: ftp

Type of Operation to Perform: http

Type of Operation to Perform: icmpJitter

Type of Operation to Perform: jitter

Type of Operation to Perform: lspGroup

Type of Operation to Perform: lspPing

Type of Operation to Perform: lspTrace

Type of Operation to Perform: pathEcho

Type of Operation to Perform: pathJitter

Type of Operation to Perform: rtp

Type of Operation to Perform: slm atm interface

Type of Operation to Perform: slm atm pvc

Type of Operation to Perform: slm controller

Type of Operation to Perform: slm frame-relay interface

Type of Operation to Perform: slm frame-relay pvc

Type of Operation to Perform: slm interface

Type of Operation to Perform: tcpConnect

Type of Operation to Perform: udpEcho

Type of Operation to Perform: voip

IP SLAs low memory water mark: 1883441

Thông tin về RTT, độ trễ một chiều, jitter, mất gói:

R1#sh ip sla statistics

Round Trip Time (RTT) for     Index 1

 Latest RTT: 79 milliseconds

Latest operation start time: 15:03:00.807 UTC Fri Apr 30 2010

Latest operation return code: OK

RTT Values: =>Thời gian Round-Time-Trip

 Number Of RTT: 10 RTT Min/Avg/Max: 12/79/160 milliseconds

Latency one-way time: =>Thời gian Latency one-way

 Number of Latency one-way Samples: 6

 Source to Destination Latency one way Min/Avg/Max: 7/64/135 milliseconds

 Destination to Source Latency one way Min/Avg/Max: 22/47/61 milliseconds

Jitter Time: =>Thời gian Jitter

 Number of SD Jitter Samples: 9

 Number of DS Jitter Samples: 9

 Source to Destination Jitter Min/Avg/Max: 0/33/179 milliseconds

 Destination to Source Jitter Min/Avg/Max: 0/5/31 milliseconds

Packet Loss Values: =>Thông tin về mất gói

 Loss Source to Destination: 0 Loss Destination to Source: 0

 Out Of Sequence: 0 Tail Drop: 0

 Packet Late Arrival: 0 Packet Skipped: 0

Voice Score Values:

 Calculated Planning Impairment Factor (ICPIF): 0

 Mean Opinion Score (MOS): 0

Number of successes: 6

Number of failures: 1

R3#sh ip sla responder

IP SLAs Responder is: Enabled

Number of control message received: 7 Number of errors: 0

Recent sources:

 192.168.1.1 [15:05:00.772 UTC Fri Apr 30 2010]

 192.168.1.1 [15:04:00.780 UTC Fri Apr 30 2010]

 192.168.1.1 [15:03:00.735 UTC Fri Apr 30 2010]

 192.168.1.1 [15:02:00.747 UTC Fri Apr 30 2010]

 192.168.1.1 [15:01:00.782 UTC Fri Apr 30 2010]

Recent error sources:

Thông tin cấu hình IP SLA:

R1#sh ip sla configuration

IP SLAs Infrastructure Engine-II

Entry number: 1

Owner:

Tag:

Type of operation to perform: udp-jitter =>Loại hoạt động

Target address/Source address: 192.168.2.3/0.0.0.0

Target port/Source port: 6000/0

Request size (ARR data portion): 32

Operation timeout (milliseconds): 5000

Packet Interval (milliseconds)/Number of packets: 20/10

Type Of Service parameters: 0x0

Verify data: No

Vrf Name:

Control Packets: enabled

Schedule:

 Operation frequency (seconds): 60 (not considered if randomly scheduled) =>Hoạt động được lặp lại mỗi 60 giây

 Next Scheduled Start Time: Start Time already passed

 Group Scheduled : FALSE

 Randomly Scheduled : FALSE

 Life (seconds): 3600 =>Cho biết khoảng thời gian mà hoạt động xảy ra

 Entry Ageout (seconds): never

 Recurring (Starting Everyday): FALSE

 Status of entry (SNMP RowStatus): Active

Threshold (milliseconds): 5000

Distribution Statistics:

 Number of statistic hours kept: 2

 Number of statistic distribution buckets kept: 1

 Statistic distribution interval (milliseconds): 4294967295

Enhanced History:

 

Cấu hình đầy đủ

R1#sh run

version 12.4

service timestamps debug datetime msec

service timestamps log datetime msec

no service password-encryption

!

hostname R1

!

!

interface FastEthernet0/0

 no ip address

 shutdown

 duplex auto

 speed auto

!

interface Serial0/0

 ip address 192.168.1.1 255.255.255.0

 

!

interface FastEthernet0/1

 no ip address

 shutdown

 duplex auto

 speed auto

 

!

router ospf 1

 log-adjacency-changes

 network 192.168.1.0 0.0.0.255 area 0

!

 

!

ip sla 1

 udp-jitter 192.168.2.3 6000

ip sla schedule 1 start-time now

!

line con 0

line aux 0

line vty 0 4

!

ntp master 5

!

end

 

R1#

R2#sh run

Building configuration...

Current configuration : 1141 bytes

!

version 12.4

service timestamps debug datetime msec

service timestamps log datetime msec

no service password-encryption

!

hostname R2

!

 

!

interface FastEthernet0/0

 no ip address

 shutdown

 duplex auto

 speed auto

!

interface Serial0/0

 ip address 192.168.1.2 255.255.255.0

 clock rate 64000

!

interface FastEthernet0/1

 no ip address

 shutdown

 duplex auto

 speed auto

!

interface Serial0/1

 ip address 192.168.2.2 255.255.255.0

 clock rate 64000

!

 

!

router ospf 1

 log-adjacency-changes

 network 192.168.1.0 0.0.0.255 area 0

 network 192.168.2.0 0.0.0.255 area 0

!

 

R2#

 

R3#sh run

version 12.4

service timestamps debug datetime msec

service timestamps log datetime msec

no service password-encryption

!

hostname R3

!

!

interface FastEthernet0/0

 no ip address

 shutdown

 duplex auto

 speed auto

!

interface Serial0/0

 ip address 192.168.2.3 255.255.255.0

!

!

router ospf 1

 log-adjacency-changes

 network 192.168.2.0 0.0.0.255 area 0

!

!

ip sla responder

!

ntp clock-period 17179866

ntp server 192.168.1.1

!

end

R3#


FORM ĐĂNG KÝ MUA HÀNG
Đặt hàng
icon-cart
0