Nhu cầu dự đoán được chất lượng của các dịch vụ IP trở nên cần thiết khi các hệ thống mạng ngày càng trở nên quan trọng. SLA còn là cam kết giữa nhà cung cấp dịch vụ và khách hàng:
Loại hoạt động (operation type): Cho phép đánh giá và phân tích mức dịch vụ bằng cách dùng những loại hoạt động như UDP jitter, UDP echo, HTTP, DNS, ICMP echo… có thể sử dụng nhiều loại hoạt động cùng lúc hoặc theo từng hoạt động. Router hoặc Switch được cấu hình IP SLA sẽ tự tạo lưu lượng (IP SLA Source) nhằm mô phỏng lưu lượng ứng dụng theo từng loại hoạt động. Một số loại hoạt động sẽ yêu cầu một thiết bị trả lời (Responder).
Jitter nghĩa là sự thay đổi độ trễ giữa các gói. Ví dụ, khi nhiều gói được gửi đồng thời từ nguồn đến đích trong khoảng thời gian 10ms. Nhưng nếu có bất kì nguyên nhân gây ra độ trễ (độ trễ hàng đợi hoặc đi những đường khác nhau…) thì thời gian để những gói tin đến đích sẽ lớn hơn 10ms (ví dụ 12ms) do vậy jitter sẽ là 2ms.
Cùng với việc phân tích jitter, UDP jitter cho phép đánh giá những thông tin như: mất gói, độ trễ một chiều, độ trễ hai chiều…
UDP jitter tạo ra lưu lượng UDP và gửi một số gói UDP theo kích cỡ và thời gian xác định từ nguồn đến đích. Mặc định là 10 gói, khoảng thời gian các gói được tạo là 20ms và hoạt động được lặp lại mỗi 60 giây. Tuy nhiên bạn có thể thay đổi những tham số này để mô phỏng tốt nhất dịch vụ IP mà bạn muốn cung cấp.
Để cung cấp đánh giá độ trễ một chiều bạn cần thực hiện đồng bộ thời gian ví dụ như NTP giữa nguồn và đích, ngược lại giá trị luôn bằng 0.
Bạn sẽ cần cấu hình thiết bị Responder khi sử dụng loại hoạt động này.
Trong kịch bản này chúng ta sẽ dùng hoạt động UDP jitter để đánh giá các giá trị như jitter, độ trễ một chiều, hai chiều, mất gói… trong hệ thống mạng.
Tạo một hoạt động IP SLA:
R1(config)#ip sla 1
Cấu hình hoạt động IP SLA là UDP jitter với port đích là 6000:
R1(config-ip-sla)#udp-jitter 192.168.2.3 6000
Cho biết thời điểm hoạt động được thực hiện:
R1(config)#ip sla schedule 1 start-time now
Cấu hình thiết bị Responder:
R3(config)#ip sla responder
Cần đảm bảo giữa nguồn và đích được đồng bộ thời gian để tính toán giá trị độ trễ một chiều (Latency one-way).
Cấu hình NTP Server:
R1(config)#ntp master 5
Xác định NTP Server cần đồng bộ:
R3(config)#ntp server 192.168.1.1
R3 được đồng bộ thời gian với R1:
R3#sh ntp status
Clock is synchronized, stratum 6, reference is 192.168.1.1
nominal freq is 250.0000 Hz, actual freq is 250.0000 Hz, precision is 2**18
reference time is CF856F14.2906E00D (15:00:36.160 UTC Fri Apr 30 2010)
clock offset is -48.1569 msec, root delay is 128.20 msec
root dispersion is 15923.22 msec, peer dispersion is 15875.02 msec
Bạn có thể hiển thị loại hoạt động được hỗ trợ trên thiết bị:
R1#sh ip sla application
IP Service Level Agreements
Version: Round Trip Time MIB 2.2.0, Infrastructure Engine-II
Time of last change in whole IP SLAs: 14:58:00.723 UTC Fri Apr 30 2010
Estimated system max number of entries: 1352
Estimated number of configurable operations: 1351
Number of Entries configured : 1
Number of active Entries : 1
Number of pending Entries : 0
Number of inactive Entries : 0
Supported Operation Types
Type of Operation to Perform: dhcp
Type of Operation to Perform: dlsw
Type of Operation to Perform: dns
Type of Operation to Perform: echo
Type of Operation to Perform: frameRelay
Type of Operation to Perform: ftp
Type of Operation to Perform: http
Type of Operation to Perform: icmpJitter
Type of Operation to Perform: jitter
Type of Operation to Perform: lspGroup
Type of Operation to Perform: lspPing
Type of Operation to Perform: lspTrace
Type of Operation to Perform: pathEcho
Type of Operation to Perform: pathJitter
Type of Operation to Perform: rtp
Type of Operation to Perform: slm atm interface
Type of Operation to Perform: slm atm pvc
Type of Operation to Perform: slm controller
Type of Operation to Perform: slm frame-relay interface
Type of Operation to Perform: slm frame-relay pvc
Type of Operation to Perform: slm interface
Type of Operation to Perform: tcpConnect
Type of Operation to Perform: udpEcho
Type of Operation to Perform: voip
IP SLAs low memory water mark: 1883441
Thông tin về RTT, độ trễ một chiều, jitter, mất gói:
R1#sh ip sla statistics
Round Trip Time (RTT) for Index 1
Latest RTT: 79 milliseconds
Latest operation start time: 15:03:00.807 UTC Fri Apr 30 2010
Latest operation return code: OK
RTT Values: =>Thời gian Round-Time-Trip
Number Of RTT: 10 RTT Min/Avg/Max: 12/79/160 milliseconds
Latency one-way time: =>Thời gian Latency one-way
Number of Latency one-way Samples: 6
Source to Destination Latency one way Min/Avg/Max: 7/64/135 milliseconds
Destination to Source Latency one way Min/Avg/Max: 22/47/61 milliseconds
Jitter Time: =>Thời gian Jitter
Number of SD Jitter Samples: 9
Number of DS Jitter Samples: 9
Source to Destination Jitter Min/Avg/Max: 0/33/179 milliseconds
Destination to Source Jitter Min/Avg/Max: 0/5/31 milliseconds
Packet Loss Values: =>Thông tin về mất gói
Loss Source to Destination: 0 Loss Destination to Source: 0
Out Of Sequence: 0 Tail Drop: 0
Packet Late Arrival: 0 Packet Skipped: 0
Voice Score Values:
Calculated Planning Impairment Factor (ICPIF): 0
Mean Opinion Score (MOS): 0
Number of successes: 6
Number of failures: 1
R3#sh ip sla responder
IP SLAs Responder is: Enabled
Number of control message received: 7 Number of errors: 0
Recent sources:
192.168.1.1 [15:05:00.772 UTC Fri Apr 30 2010]
192.168.1.1 [15:04:00.780 UTC Fri Apr 30 2010]
192.168.1.1 [15:03:00.735 UTC Fri Apr 30 2010]
192.168.1.1 [15:02:00.747 UTC Fri Apr 30 2010]
192.168.1.1 [15:01:00.782 UTC Fri Apr 30 2010]
Recent error sources:
Thông tin cấu hình IP SLA:
R1#sh ip sla configuration
IP SLAs Infrastructure Engine-II
Entry number: 1
Owner:
Tag:
Type of operation to perform: udp-jitter =>Loại hoạt động
Target address/Source address: 192.168.2.3/0.0.0.0
Target port/Source port: 6000/0
Request size (ARR data portion): 32
Operation timeout (milliseconds): 5000
Packet Interval (milliseconds)/Number of packets: 20/10
Type Of Service parameters: 0x0
Verify data: No
Vrf Name:
Control Packets: enabled
Schedule:
Operation frequency (seconds): 60 (not considered if randomly scheduled) =>Hoạt động được lặp lại mỗi 60 giây
Next Scheduled Start Time: Start Time already passed
Group Scheduled : FALSE
Randomly Scheduled : FALSE
Life (seconds): 3600 =>Cho biết khoảng thời gian mà hoạt động xảy ra
Entry Ageout (seconds): never
Recurring (Starting Everyday): FALSE
Status of entry (SNMP RowStatus): Active
Threshold (milliseconds): 5000
Distribution Statistics:
Number of statistic hours kept: 2
Number of statistic distribution buckets kept: 1
Statistic distribution interval (milliseconds): 4294967295
Enhanced History:
R1#sh run
version 12.4
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!
hostname R1
!
!
interface FastEthernet0/0
no ip address
shutdown
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/0
ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
!
interface FastEthernet0/1
no ip address
shutdown
duplex auto
speed auto
!
router ospf 1
log-adjacency-changes
network 192.168.1.0 0.0.0.255 area 0
!
!
ip sla 1
udp-jitter 192.168.2.3 6000
ip sla schedule 1 start-time now
!
line con 0
line aux 0
line vty 0 4
!
ntp master 5
!
end
R1#
R2#sh run
Building configuration...
Current configuration : 1141 bytes
!
version 12.4
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!
hostname R2
!
!
interface FastEthernet0/0
no ip address
shutdown
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/0
ip address 192.168.1.2 255.255.255.0
clock rate 64000
!
interface FastEthernet0/1
no ip address
shutdown
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/1
ip address 192.168.2.2 255.255.255.0
clock rate 64000
!
!
router ospf 1
log-adjacency-changes
network 192.168.1.0 0.0.0.255 area 0
network 192.168.2.0 0.0.0.255 area 0
!
R2#
R3#sh run
version 12.4
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!
hostname R3
!
!
interface FastEthernet0/0
no ip address
shutdown
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/0
ip address 192.168.2.3 255.255.255.0
!
!
router ospf 1
log-adjacency-changes
network 192.168.2.0 0.0.0.255 area 0
!
!
ip sla responder
!
ntp clock-period 17179866
ntp server 192.168.1.1
!
end
R3#