Thực hiện cấu hình DMVPN (Dynamic Multipoint VPN)
Cấu hình giao thức định tuyến OSPF trên SAIGON, BINHDUONG, VUNGTAU, đảm bảo các mạng Lan có thể giao tiếp được.
Khi mạng Lan BINHDUONG giao tiếp mạng Lan VUNG TAU thì dữ liệu nên đi trực tiếp (không qua SAIGON)
Cấu hình chính sách ISAKMP (IKE 1)
SAIGON(config)#crypto isakmp policy 10
SAIGON(config-isakmp)#hash md5
SAIGON(config-isakmp)#encryption des
SAIGON(config-isakmp)#group 2
SAIGON(config-isakmp)#authentication pre-share
Cấu hình thông tin key
SAIGON(config)#crypto isakmp key vnpro address 0.0.0.0 0.0.0.0
Cấu hình chính sách IPSec (IKE 2)
SAIGON(config)#crypto ipsec transform-set MYSET esp-md5-hmac esp-des
SAIGON(cfg-crypto-trans)#mode transport
Cấu hình IPsec Profile (thay thế Crypto map)
SAIGON(config)#crypto ipsec profile MYPROFILE
SAIGON(ipsec-profile)#set transform-set MYSET
Tạo cổng tunnel
SAIGON(config)#interface tunnel 1
SAIGON(config-if)#ip address 10.1.1.1 255.255.255.0
Xác định địa chỉ nguồn để thực hiện quá trính đóng gói
SAIGON(config-if)#tunnel source s0/0
Xác định mode GRE được sử dụng
SAIGON(config-if)#tunnel mode gre multipoint
Gán IPSec Profile vào công tunnel
SAIGON(config-if)#tunnel protection ipsec profile MYPROFILE
Kích hoạt NHRP (giá trị network-id chỉ có ý nghĩa cục bộ)
SAIGON(config-if)#ip nhrp network-id 1
Trong trường hợp sử dụng giao tiếp định tuyến động (RIP, OSPF, EIRGP) để cho phép multicast được gởi
SAIGON(config-if)#ip nhrp map multicast dynamic
Trong một số IOS cũ yêu cầu tunnel key để hoạt động, giá trị tunnel key đóng vai trò xác thực cho gói GRE và cũng được dùng khi có nhiểu công tunnel hoạt động ở mode GRE multipoint
SAIGON(config-if)#tunnel key 123
Cấu hình thông tin cho giao thức định tuyến OSPF
SAIGON(config)#router ospf 1
SAIGON(config-router)#network 192.168.1.0 0.0.0.255 area 0
SAIGON(config-router)#network 10.1.1.0 0.0.0.255 area 0
Lưu ý: Không cho phép cổng s0/0 tham gia vào quá trình định tuyến.
Cấu hình thông tin ISALMP và IPSec như trên
BINHDUONG(config)#interface tunnel 1
BINHDUONG(config-if)#ip address 10.1.1.2 255.255.255.0
BINHDUONG(config-if)#tunnel source s0/0
BINHDUONG(config-if)#tunnel mode gre multipoint
BINHDUONG(config-if)#tunnel protection ipsec profile MYPROFILE
BINHDUONG(config-if)#ip nhrp network-id 1
Xác định NHRP Server
BINHDUONG(config-if)#ip nhrp nhs 10.1.1.1
Xây dưng ánh xạ tĩnh cho NHRP
BINHDUONG(config-if)#ip nhrp map 10.1.1.1 150.1.1.1
Cho phép multicast được gởi đến 150.1.1.1
BINHDUONG(config-if)#ip nhrp map multicast 150.1.1.1
Xác định tunnel key
BINHDUONG(config-if)#tunnel key 123
Cấu hình thông tin cho giao thức định tuyến OSPF
BINHDUONG(config)#router ospf 1
BINHDUONG(config-router)#network 192.168.2.0 0.0.0.255 area 0
BINHDUONG(config-router)#network 10.1.1.0 0.0.0.255 area 0
Lưu ý: Không cho phép cổng s0/0 tham gia vào quá trình định tuyến
Thực hiện cấu hình tương tự trên router VUNGTAU
SAIGON
Building configuration...
Current configuration : 1635 bytes
!
hostname SAIGON
!
!
crypto isakmp policy 10
hash md5
authentication pre-share
group 2
crypto isakmp key vnpro address 0.0.0.0 0.0.0.0
no crypto isakmp ccm
!
!
crypto ipsec transform-set MYSET esp-des esp-md5-hmac
mode transport
!
crypto ipsec profile MYPROFILE
set transform-set MYSET
!
interface Tunnel1
ip address 10.1.1.1 255.255.255.0
ip nhrp map multicast dynamic
ip nhrp network-id 1
ip ospf network broadcast
tunnel source Serial0/0
tunnel mode gre multipoint
tunnel key 123
tunnel protection ipsec profile MYPROFILE
!
interface Loopback0
ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
!
interface FastEthernet0/0
no ip address
shutdown
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/0
ip address 150.1.1.1 255.255.255.0
clockrate 2000000
!
interface FastEthernet0/1
no ip address
shutdown
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/1
no ip address
shutdown
clockrate 2000000
!
router ospf 1
log-adjacency-changes
network 10.1.1.0 0.0.0.255 area 0
network 192.168.1.0 0.0.0.255 area 0
!
ip classless
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 150.1.1.2
!
line con 0
exec-timeout 0 0
line aux 0
line vty 0 4
!
!
end
BINHDUONG
Building configuration...
Current configuration : 1714 bytes
!
version 12.3
service timestamps debug datetime msec
service timestamps log datetime msec
no service password-encryption
!
hostname BINHDUONG
!
boot-start-marker
boot-end-marker
!
crypto isakmp policy 10
hash md5
authentication pre-share
group 2
crypto isakmp key vnpro address 0.0.0.0 0.0.0.0
!
crypto ipsec transform-set MYSET esp-des esp-md5-hmac
mode transport
!
crypto ipsec profile MYPROFILE
set transform-set MYSET
!
interface Tunnel1
ip address 10.1.1.2 255.255.255.0
ip nhrp map 10.1.1.1 150.1.1.1
ip nhrp map multicast 150.1.1.1
ip nhrp network-id 1
ip nhrp nhs 10.1.1.1
ip ospf network broadcast
ip ospf priority 0
tunnel source Serial0/0
tunnel mode gre multipoint
tunnel key 123
tunnel protection ipsec profile MYPROFILE
!
interface Loopback0
ip address 192.168.2.1 255.255.255.0
!
interface FastEthernet0/0
no ip address
shutdown
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/0
ip address 151.1.1.1 255.255.255.0
clockrate 2000000
!
interface FastEthernet0/1
no ip address
shutdown
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/1
no ip address
shutdown
clockrate 2000000
!
router ospf 1
log-adjacency-changes
network 10.1.1.0 0.0.0.255 area 0
network 192.168.2.0 0.0.0.255 area 0
!
ip classless
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 151.1.1.2
!
line con 0
exec-timeout 0 0
line aux 0
line vty 0 4
!
!
end
VUNGTAU
Building configuration...
Current configuration : 1694 bytes
!
hostname VUNGTAU
!
!
crypto isakmp policy 10
hash md5
authentication pre-share
group 2
crypto isakmp key vnpro address 0.0.0.0 0.0.0.0
no crypto isakmp ccm
!
!
crypto ipsec transform-set MYSET esp-des esp-md5-hmac
mode transport
!
crypto ipsec profile MYPROFILE
set transform-set MYSET
!
!
interface Tunnel1
ip address 10.1.1.3 255.255.255.0
ip nhrp map 10.1.1.1 150.1.1.1
ip nhrp map multicast 150.1.1.1
ip nhrp network-id 1
ip nhrp nhs 10.1.1.1
ip ospf network broadcast
ip ospf priority 0
tunnel source Serial0/0
tunnel mode gre multipoint
tunnel key 123
tunnel protection ipsec profile MYPROFILE
!
interface Loopback0
ip address 192.168.3.1 255.255.255.0
!
interface FastEthernet0/0
no ip address
shutdown
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/0
ip address 152.1.1.1 255.255.255.0
clockrate 2000000
!
interface FastEthernet0/1
no ip address
shutdown
duplex auto
speed auto
!
interface Serial0/1
no ip address
shutdown
clockrate 2000000
!
router ospf 1
log-adjacency-changes
network 10.1.1.0 0.0.0.255 area 0
network 192.168.3.0 0.0.0.255 area 0
!
ip classless
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 152.1.1.2
!
!
end
SAIGON#sh ip ospf interface
Tunnel1 is up, line protocol is up
Internet Address 10.1.1.1/24, Area 0
Process ID 1, Router ID 192.168.1.1, Network Type POINT_TO_POINT, Cost: 11111
Transmit Delay is 1 sec, State POINT_TO_POINT,
Timer intervals configured, Hello 10, Dead 40, Wait 40, Retransmit 5
Thông tin bảng NHRP
SAIGON#sh ip nhrp
10.1.1.2/32 via 10.1.1.2, Tunnel1 created 00:04:45, expire 01:55:14
Type: dynamic, Flags: authoritative unique registered
NBMA address: 151.1.1.1
10.1.1.3/32 via 10.1.1.3, Tunnel1 created 00:04:32, expire 01:55:27
Type: dynamic, Flags: authoritative unique registered
NBMA address: 152.1.1.1
BINHDUONG#sh ip nhrp
10.1.1.1/32 via 10.1.1.1, Tunnel1 created 00:00:58, never expire
Type: static, Flags: authoritative
NBMA address: 150.1.1.1
Mặc dù giá trị NHRP đã được xây dựng nhưng thông tin OSPF vẫn chưa được hội tụ
%OSPF-5-ADJCHG: Process 1, Nbr 152.1.1.1 on Tunnel1 from FULL to DOWN, Neighbor Down: Adjacency forced to reset
Vì trạng thái Network Type là POINT_TO_POINT, không cho phép ba neighbor được phép hình thành. Trong trường hợp này ta chọn Networt Type là Broadcast
SAIGON(config)#interface tunnel 1
SAIGON(config-if)#ip ospf network broadcast
SAIGON#sh ip ospf interface
Tunnel1 is up, line protocol is up
Internet Address 10.1.1.1/24, Area 0
Process ID 1, Router ID 192.168.1.1, Network Type BROADCAST, Cost: 11111
Transmit Delay is 1 sec, State DR, Priority 1
Designated Router (ID) 192.168.1.1, Interface address 10.1.1.1
No backup designated router on this network
BINHDUONG(config)#interface tunnel 1
BINHDUONG(config-if)#ip ospf network broadcast
Buộc router không được phép tham gia qua trình bầu chọn
BINHDUONG(config-if)#ip ospf priority 0
Thực hiện cấu hình tương tự trên router VUNGTAU
Thông số sau khi thay đổi cấu hình
SAIGON#sh ip ospf neighbor
Neighbor ID Pri State Dead Time Address Interface
192.168.2.1 0 FULL/DROTHER 00:00:38 10.1.1.2 Tunnel1
192.168.3.1 0 FULL/DROTHER 00:00:38 10.1.1.3 Tunnel1
BINHDUONG#sh ip ospf neighbor
Neighbor ID Pri State Dead Time Address Interface
192.168.1.1 1 FULL/DR 00:00:36 10.1.1.1 Tunnel1
SAIGON#sh ip route
Codes: C - connected, S - static, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2
i - IS-IS, su - IS-IS summary, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2
ia - IS-IS inter area, * - candidate default, U - per-user static route
o - ODR, P - periodic downloaded static route
Gateway of last resort is 150.1.1.2 to network 0.0.0.0
10.0.0.0/24 is subnetted, 1 subnets
C 10.1.1.0 is directly connected, Tunnel1
C 192.168.1.0/24 is directly connected, Loopback0
192.168.2.0/32 is subnetted, 1 subnets
O 192.168.2.1 [110/11112] via 10.1.1.2, 00:01:30, Tunnel1
150.1.0.0/24 is subnetted, 1 subnets
C 150.1.1.0 is directly connected, Serial0/0
192.168.3.0/32 is subnetted, 1 subnets
O 192.168.3.1 [110/11112] via 10.1.1.3, 00:01:30, Tunnel1
S* 0.0.0.0/0 [1/0] via 150.1.1.2
BINHDUONG#sh ip route
Codes: C - connected, S - static, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2
i - IS-IS, su - IS-IS summary, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2
ia - IS-IS inter area, * - candidate default, U - per-user static route
o - ODR, P - periodic downloaded static route
Gateway of last resort is 151.1.1.2 to network 0.0.0.0
10.0.0.0/24 is subnetted, 1 subnets
C 10.1.1.0 is directly connected, Tunnel1
192.168.1.0/32 is subnetted, 1 subnets
O 192.168.1.1 [110/11112] via 10.1.1.1, 00:01:02, Tunnel1
151.1.0.0/24 is subnetted, 1 subnets
C 151.1.1.0 is directly connected, Serial0/0
C 192.168.2.0/24 is directly connected, Loopback0
192.168.3.0/32 is subnetted, 1 subnets
O 192.168.3.1 [110/11112] via 10.1.1.3, 00:01:02, Tunnel1
S* 0.0.0.0/0 [1/0] via 151.1.1.2
Kiểm tra trạng thái ISAKMP
Có hai kết nối đang hoạt động
SAIGON#sh crypto isakmp sa
dst src state conn-id slot
150.1.1.1 151.1.1.1 QM_IDLE 1 0
150.1.1.1 152.1.1.1 QM_IDLE 2 0
SAIGON#sh crypto session
Crypto session current status
Interface: Tunnel1
Session status: UP-ACTIVE
Peer: 151.1.1.1/500
IKE SA: local 150.1.1.1/500 remote 151.1.1.1/500 Active
IPSEC FLOW: permit 47 host 150.1.1.1 host 151.1.1.1
Active SAs: 2, origin: crypto map
Interface: Tunnel1
Session status: UP-ACTIVE
Peer: 152.1.1.1/500
IKE SA: local 150.1.1.1/500 remote 152.1.1.1/500 Active
IPSEC FLOW: permit 47 host 150.1.1.1 host 152.1.1.1
Active SAs: 2, origin: crypto map
Có một kết nối đang hoạt động
BINHDUONG#sh crypto isakmp sa
dst src state conn-id slot
150.1.1.1 151.1.1.1 QM_IDLE 1 0
BINHDUONG#sh crypto session
Crypto session current status
Interface: Tunnel1
Session status: UP-ACTIVE
Peer: 150.1.1.1/500
IKE SA: local 151.1.1.1/500 remote 150.1.1.1/500 Active
IPSEC FLOW: permit 47 host 151.1.1.1 host 150.1.1.1
Active SAs: 2, origin: crypto map
Giao tiếp thành công giữa LAN SAIGON và BINHDUONG
BINHDUONG#ping 192.168.1.1 source 192.168.2.1
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.1.1, timeout is 2 seconds:
Packet sent with a source address of 192.168.2.1
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 104/142/216 ms
BINHDUONG#sh crypto ipsec sa
interface: Tunnel1
Crypto map tag: Tunnel1-head-0, local addr. 151.1.1.1
protected vrf:
local ident (addr/mask/prot/port): (151.1.1.1/255.255.255.255/47/0)
remote ident (addr/mask/prot/port): (150.1.1.1/255.255.255.255/47/0)
current_peer: 150.1.1.1:500
PERMIT, flags={origin_is_acl,}
#pkts encaps: 204, #pkts encrypt: 204, #pkts digest: 204
#pkts decaps: 384, #pkts decrypt: 384, #pkts verify: 384
#pkts compressed: 0, #pkts decompressed: 0
#pkts not compressed: 0, #pkts compr. failed: 0
#pkts not decompressed: 0, #pkts decompress failed: 0
#send errors 0, #recv errors 0
Giao tiếp thành công giữa hai mạng Lan BINHDUONG và VUNGTAU
BINHDUONG#ping 192.168.3.1 source 192.168.2.1
Type escape sequence to abort.
Sending 5, 100-byte ICMP Echos to 192.168.3.1, timeout is 2 seconds:
Packet sent with a source address of 192.168.2.1
!!!!!
Success rate is 100 percent (5/5), round-trip min/avg/max = 48/94/192 ms
Kết nối mới được thiết lập
BINHDUONG#sh crypto isakmp sa
dst src state conn-id slot status
152.1.1.1 151.1.1.1 QM_IDLE 3 0 ACTIVE
151.1.1.1 152.1.1.1 QM_IDLE 2 0 ACTIVE
150.1.1.1 151.1.1.1 QM_IDLE 1 0 ACTIVE
BINHDUONG#sh crypto ipsec sa peer 152.1.1.1
interface: Tunnel1
Crypto map tag: Tunnel1-head-0, local addr 151.1.1.1
protected vrf: (none)
local ident (addr/mask/prot/port): (151.1.1.1/255.255.255.255/47/0)
remote ident (addr/mask/prot/port): (152.1.1.1/255.255.255.255/47/0)
current_peer 152.1.1.1 port 500
PERMIT, flags={origin_is_acl,}
#pkts encaps: 10, #pkts encrypt: 10, #pkts digest: 10
#pkts decaps: 10, #pkts decrypt: 10, #pkts verify: 10
#pkts compressed: 0, #pkts decompressed: 0
#pkts not compressed: 0, #pkts compr. failed: 0
#pkts not decompressed: 0, #pkts decompress failed: 0
#send errors 0, #recv errors 0
Giá trị ánh xạ mới được xây dựng
BINHDUONG#sh ip nhrp
10.1.1.1/32 via 10.1.1.1, Tunnel1 created 00:11:48, never expire
Type: static, Flags: authoritative used
NBMA address: 150.1.1.1
10.1.1.3/32 via 10.1.1.3, Tunnel1 created 00:10:53, expire 01:47:48
Type: dynamic, Flags: router
NBMA address: 152.1.1.1
VUNGTAU# sh ip nhrp
10.1.1.1/32 via 10.1.1.1, Tunnel1 created 00:12:01, never expire
Type: static, Flags: authoritative used
NBMA address: 150.1.1.1
10.1.1.2/32 via 10.1.1.2, Tunnel1 created 00:10:41, expire 01:48:36
Type: dynamic, Flags: router
NBMA address: 151.1.1.1