Mô tả:
Hướng dẫn:
2a: Cấu hình IP:
Trên R11,12:
R11(config)# interface fastEthernet 0/0
R11(config-if)# ip add 100.100.0.11 255.255.255.128
R11(config)# interface Serial 0/0
R11(config-if)# ip add 10.10.1.11 255.255.255.0
R12(config)# interface fastEthernet 0/0
R12(config-if)# ip add 100.100.128.12 255.255.255.128
R12(config)# interface Serial 0/0
R12(config-if)# ip add 10.10.2.12 255.255.255.0
Trên R21,22:
R21(config)# interface fastEthernet 0/0
R21(config-if)# ip add 200.200.0.21 255.255.255.128
R21(config)# interface Serial 0/0
R21(config-if)# ip add 20.20.1.21 255.255.255.0
R22(config)# interface fastEthernet 0/0
R22(config-if)# ip add 200.200.128.22 255.255.255.128
R22(config)# interface Serial 0/0
R22(config-if)# ip add 20.20.2.22 255.255.255.0
Trên ISP ABC:
ISPR1(config)# interface fastEthernet 0/0
ISPR1(config-if)# ip address 12.12.12.1 255.255.255.0
ISPR1(config)# interface Serial 0/0
ISPR1(config-if)# ip address 10.10.1.1 255.255.255.0
ISPR1(config)# interface Serial 0/1
ISPR1(config-if)# ip address 20.20.1.1 255.255.255.0
ISPR2(config)# interface fastEthernet 0/0
ISPR2(config-if)# ip address 12.12.12.2 255.255.255.0
ISPR2(config)# interface Serial 0/0
ISPR2(config-if)# ip address 10.10.2.2 255.255.255.0
ISPR2(config)# interface Serial 0/1
ISPR2(config-if)# ip address 20.20.2.2 255.255.255.0
2b: Cấu hình OSPF cho các Router:
R11(config)# router ospf 1
R11(config-router)# network 0.0.0.0 255.255.255.255 are 0
R12(config)# router ospf 1
R12(config-router)# network 0.0.0.0 255.255.255.255 are 0
R21(config)# router ospf 1
R21(config-router)# network 0.0.0.0 255.255.255.255 are 0
R22(config)# router ospf 1
R22(config-router)# network 0.0.0.0 255.255.255.255 are 0
ISPR1(config)# router ospf 1
ISPR1(config-router)# network 0.0.0.0 255.255.255.255 are 0
ISPR2(config)# router ospf 1
ISPR2(config-router)# network 0.0.0.0 255.255.255.255 are 0
2c: Cấu hình QoS theo yêu cầu đề bài, vì Router của các khách hàng A,B đóng vai trò như 1 gateway, nếu traffic trong mạng của A và B đến ISP lớn hơn băng thông mà A và B đã mua thì các Router này phải cache lại lượng traffic thừa đó. Nếu không khi gởi đến ISP, Router của ISP sẽ drop traffic này. Như vậy sẽ cấu hình “shape” trên các Router của khách hàng A,B và “police” trên các Router của ISP.
! Cấu hình QoS cho R11
R11(config)# access-list 1 permit 100.100.0.0 0.0.127.255
! mach subnet 100.100.0.0/17
R11(config)# class-map CLASS_100.100.0.0
R11(config-cmap)# match access-group 1
R11(config)# policy-map POLICY_QOS
R11(config-pmap)# class CLASS_100.100.0.0
R11(config-pmap-c)# shape average 256000
! đảm bảo tốc độ không vượt quá 256Kbps
R11(config)# interface Serial 0/0
R11(config-if)# service-policy output POLICY_QOS
! apply QoS vào Interface kết nối đến ISP, áp dụng cho traffic hướng đi ra Interface này.
! Cấu hình QoS cho R12
R12(config)# access-list 1 permit 100.100.128.0 0.0.127.255
! mach subnet 100.100.128.0/17
R12(config)# class-map CLASS_100.100.128.0
R12(config-cmap)# match access-group 1
R12(config)# policy-map POLICY_QOS
R12(config-pmap)# class CLASS_100.100.128.0
R12(config-pmap-c)# shape average 256000
! đảm bảo tốc độ không vượt quá 256Kbps
R12(config)# interface Serial 0/0
R12(config-if)# service-policy output POLICY_QOS
! apply QoS vào Interface kết nối đến ISP, áp dụng cho traffic hướng đi ra Interface này.
! Cấu hình QoS cho R21
R21(config)# access-list 1 permit 200.200.0.0 0.0.127.255
! mach subnet 200.200.0.0/17
R21(config)# class-map CLASS_200.200.0.0
R21(config-cmap)# match access-group 1
R21(config)# policy-map POLICY_QOS
R21(config-pmap)# class CLASS_200.200.0.0
R21(config-pmap-c)# shape average 1000000
! đảm bảo tốc độ không vượt quá 1Mbps
R21(config)# interface Serial 0/0
R21(config-if)# service-policy output POLICY_QOS
! apply QoS vào Interface kết nối đến ISP, áp dụng cho traffic hướng đi ra Interface này.
! Cấu hình QoS cho R22
R22(config)# access-list 1 permit 200.200.128.0 0.0.127.255
! mach subnet 200.200.128.0/17
R22(config)# class-map CLASS_200.200.128.0
R22(config-cmap)# match access-group 1
R22(config)# policy-map POLICY_QOS
R22(config-pmap)# class CLASS_200.200.128.0
R22(config-pmap-c)# shape average 1000000
! đảm bảo tốc độ không vượt quá 1Mbps
R22(config)# interface Serial 0/0
R22(config-if)# service-policy output POLICY_QOS
! apply QoS vào Interface kết nối đến ISP, áp dụng cho traffic hướng đi ra Interface này.
! Cấu hình QoS cho ISPR1:
ISPR1(config)# access-list 1 permit 100.100.0.0 0.0.127.255
! match subnet 100.100.0.0/17
ISPR1(config)# access-list 2 permit 200.200.0.0 0.0.127.255
! match subnet 200.200.0.0/17
ISPR1(config)# class-map CLASS_A
ISPR1(config-cmap)# match access-group 1
! match traffic subnet 100.100.0.0/17 của khách hàng A
ISPR1(config)# class-map CLASS_B
ISPR1(config-cmap)# match access-group 2
! match traffic subnet 200.200.0.0/17 của khách hàng B
ISPR1(config)# policy-map POLICY_A
ISPR1(config-pmap)# class CLASS_A
ISPR1(config-pmap-c)# policy cir 256000
! giới hạn tốc độ của khách hàng A là 256Kbps
ISPR1(config-pmap)# class CLASS_B
ISPR1(config-pmap-c)# policy cir 1000000
! giới hạn tốc độ của khách hàng B là 1Mbps
ISPR1(config)# interface Serial 0/0
ISPR1(config-if)# service-policy input POLICY_A
! apply QoS policy vào Interface S0/0 cho traffic từ khách hàng A đến ISP
ISPR1(config)# interface Serial 0/1
ISPR1(config-if)# service-policy input POLICY_B
! apply QoS policy vào Interface S0/1 cho traffic từ khách hàng B đến ISP
! Cấu hình QoS cho ISPR2:
ISPR2(config)# access-list 1 permit 100.100.128.0 0.0.127.255
! match subnet 100.100.128.0/17
ISPR2(config)# access-list 2 permit 200.200.128.0 0.0.127.255
! match subnet 200.200.128.0/17
ISPR2(config)# class-map CLASS_A
ISPR2(config-cmap)# match access-group 1
! match traffic subnet 100.100.128.0/17 của khách hàng A
ISPR2(config)# class-map CLASS_B
ISPR2(config-cmap)# match access-group 2
! match traffic subnet 200.200.128.0/17 của khách hàng B
ISPR2(config)# policy-map POLICY_A
ISPR2(config-pmap)# class CLASS_A
ISPR2(config-pmap-c)# policy cir 256000
! giới hạn tốc độ của khách hàng A là 256Kbps
ISPR2(config-pmap)# class CLASS_B
ISPR2(config-pmap-c)# policy cir 1000000
! giới hạn tốc độ của khách hàng B là 1Mbps
ISPR2(config)# interface Serial 0/0
ISPR2(config-if)# service-policy input POLICY_A
! apply QoS policy vào Interface S0/0 cho traffic từ khách hàng A đến ISP
ISPR2(config)# interface Serial 0/1
ISPR2(config-if)# service-policy input POLICY_B
! apply QoS policy vào Interface S0/1 cho traffic từ khách hàng B đến ISP
Cấu hình đầy đủ:
!R11:
!
configure terminal
!
interface fastEthernet0/0
ip address 100.100.0.11 255.255.255.128
no shutdown
!
interface Serial0/0
ip address 10.10.1.11 255.255.255.0
clock rate 64000
no shutdown
!
router ospf 1
network 0.0.0.0 255.255.255.255 are 0
!
access-list 1 permit 100.100.0.0 0.0.127.255
!
class-map CLASS_100.100.0.0
match access-group 1
!
policy-map POLICY_QOS
class CLASS_100.100.0.0
shape average 256000
!
interface Serial0/0
service-policy output POLICY_QOS
!
end
! R12:
!
configure terminal
!
interface fastEthernet0/0
ip address 100.100.128.12 255.255.255.128
no shutdown
!
interface Serial0/0
ip address 10.10.2.12 255.255.255.0
clock rate 64000
no shutdown
!
router ospf 1
network 0.0.0.0 255.255.255.255 are 0
!
access-list 1 permit 100.100.128.0 0.0.127.255
!
class-map CLASS_100.100.128.0
match access-group 1
!
policy-map POLICY_QOS
class CLASS_100.100.128.0
shape average 256000
!
interface Serial0/0
service-policy output POLICY_QOS
!
end
!R21:
!
configure terminal
!
interface fastEthernet0/0
ip address 200.200.0.21 255.255.255.128
no shutdown
!
interface Serial0/0
ip address 20.20.1.21 255.255.255.0
clock rate 64000
no shutdown
!
router ospf 1
network 0.0.0.0 255.255.255.255 are 0
!
access-list 1 permit 200.200.0.0 0.0.127.255
!
class-map CLASS_200.200.0.0
match access-group 1
!
policy-map POLICY_QOS
class CLASS_200.200.0.0
shape average 1000000
!
interface Serial0/0
service-policy output POLICY_QOS
!
end
!R22:
!
configure terminal
!
interface fastEthernet0/0
ip address 200.200.128.22 255.255.255.128
no shutdown
!
interface Serial0/0
ip address 20.20.2.22 255.255.255.0
clock rate 64000
no shutdown
!
router ospf 1
network 0.0.0.0 255.255.255.255 are 0
!
access-list 1 permit 200.200.128.0 0.0.127.255
!
class-map CLASS_200.200.128.0
match access-group 1
!
policy-map POLICY_QOS
class CLASS_200.200.128.0
shape average 1000000
!
interface Serial0/0
service-policy output POLICY_QOS
!
end
!ISPR1:
!
configure terminal
!
interface fastEthernet0/0
ip address 12.12.12.1 255.255.255.0
no shutdown
!
interface Serial0/0
ip address 10.10.1.1 255.255.255.0
no shutdown
!
interface Serial0/1
ip address 20.20.1.1 255.255.255.0
clock rate 64000
no shutdown
!
router ospf 1
network 0.0.0.0 255.255.255.255 are 0
!
access-list 1 permit 100.100.0.0 0.0.127.255
!
access-list 2 permit 200.200.0.0 0.0.127.255
!
class-map CLASS_A
match access-group 1
!
class-map CLASS_B
match access-group 2
!
policy-map POLICY_A
class CLASS_A
policy cir 256000
class CLASS_B
policy cir 1000000
!
interface Serial0/0
service-policy input POLICY_A
!
interface Serial0/1
service-policy input POLICY_B
!
end
!ISPR2:
!
configure terminal
!
interface fastEthernet0/0
ip address 12.12.12.2 255.255.255.0
no shutdown
!
interface Serial0/0
ip address 10.10.2.2 255.255.255.0
clock rate 64000
no shutdown
!
interface Serial0/1
ip address 20.20.2.2 255.255.255.0
clock rate 64000
no shutdown
!
router ospf 1
network 0.0.0.0 255.255.255.255 are 0
!
access-list 1 permit 100.100.128.0 0.0.127.255
!
access-list 2 permit 200.200.128.0 0.0.127.255
!
class-map CLASS_A
match access-group 1
!
class-map CLASS_B
match access-group 2
!
policy-map POLICY_A
class CLASS_A
policy cir 256000
class CLASS_B
policy cir 1000000
!
interface Serial0/0
service-policy input POLICY_A
!
interface Serial0/1
service-policy input POLICY_B
!
end
!Kiem tra:
!xem trang thái các interface
#show ip int brief
!xem bang neighbor cua OSPF
#show ip ospf neighbor
!xem routing table
#show ip route ospf
!xem access-list
#show ip access-list
!xem class-map
#show class-map
!xem policy-map và các thông tin liên quan trên interface
#show policy-map
#show policy-map interface