LAB: CẤU HÌNH RAPID SPANNING TREE (802.1W) -

LAB: CẤU HÌNH RAPID SPANNING TREE (802.1W) -

LAB: CẤU HÌNH RAPID SPANNING TREE (802.1W) -

LAB: CẤU HÌNH RAPID SPANNING TREE (802.1W) -

LAB: CẤU HÌNH RAPID SPANNING TREE (802.1W) -
LAB: CẤU HÌNH RAPID SPANNING TREE (802.1W) -
(028) 35124257 - 0933 427 079

LAB: CẤU HÌNH RAPID SPANNING TREE (802.1W)

 

Yêu cầu:

  1. Cấu hình Rapid-PVST:
    1. Xóa toàn bộ cấu hình của 6 switch trên.
    2. Cấu hình Rapid PVST cho mô hình trên.
    3. Cấu hình Edge Port trên các port kết nối đến PC.
    4. Đảm bảo Sw4 là Root Bridge của mô hình trên.
    5. Xác định RP, DP, NDP bằng lý thuyết và LAB? So sánh 2 kết quả và cho nhận xét?
    6. So sánh thời gian hội tụ của Rapid-PVST so với PVST.
  2. Cấu hình MST (802.1s):
    1. Xóa toàn bộ cấu hình của 6 switch trên.
    2. Tạo 4 VLAN: 10, 20, 30, 40 trên 6 switch trên
    3. Cấu hình MST cho mô hình trên với các tham số sau :
      1. Name: BCMSN
      2. Revision: 1
      3. Instance1: VLAN10, 20
      4. Instance2: VLAN 30, 40
    4. Cấu hình Edge Port trên các Port kết nối đến PC.
    5. Đảm bảo Sw1 là Root của Instance1, Sw4 là Root của Instance2.
    6. So sánh thời gian hội tụ của MST so với PVST.
  3. Cấu hình Rapid PVST và MST trong cùng 1 topology:
    1. Xóa toàn bộ cấu hình của 6 switch trên.
    2. Tạo 4 VLAN: 10, 20, 30, 40 trên 6 switch trên
    3. Cấu hình MST cho Sw1, Sw2, Sw3 với các tham số sau:
      1. Name: BCMSN
      2. Revision: 4
      3. Instance1: VLAN10, 20
      4. Instance2: VLAN30, 40
    4. Cấu hình Rapid-PVST cho 3 switch còn lại.
    5. Nếu MST là RootBridge của tất cả VLAN và Rapid-PVST chỉ RootBridge của 1 VLAN thì điều gì sảy ra? Giải thích?

 

 

Gợi ý:

Để xóa cấu hình trên SW, phải dùng 2 lệnh sau đây:

            #erase startup-config

            #delete flash:vlan.dat

1b: Dùng lệnh sau trên 6 Switch để cấu hình rapid-pvst:

            switch(config)# spanning-tree mode rapid-pvst

1c: Dùng lệnh sau để cấu hình Edge-port trên các interface kết nối đến pc:

            switch(config-if)# spanning-tree portfast

1d: Dùng lệnh sau trên SW4 để đảm bảo SW4 là root bridge:

            switch(config)# spanning-tree vlan 1 root primary

1e: Dùng lý thuyết trong bài STP để xác định RB, RP, DP, NDP.

1f: Có thể rút dây kết nối giữa SW4 và SW6 đồng thời quan sát port F0/7(SW6), thấy port chuyển từ trạng thái blocking -> forwarding trong thời gian chưa đến 1s (so với 30s->50s của STP).

 

2b: Vào config mode của 6 SW để tạo 4 VLAN theo cách sau:

            SW(config)# vlan 10,20,30,40

2c: Cấu hình MST dùng các lệnh sau:

            SW(config)# spanning-tree mode mst

            SW(config)# spanning-tree mst configuration

            SW(config-mst)# name BCMSN

            SW(config-mst)# revision 4

            SW(config-mst)# instance 1 vlan 10, 20

            SW(config-mst)# instance 2 vlan 30, 40

2d: Dùng lệnh sau ở interface mode trên các port kết nối đến pc để cấu hình Edge-post:

            SW(config-if)# spanning-tree portfast

2e: Cấu hình SW1 là root của Instance 1, SW4 là root của Instance 2, dùng lệnh sau:

            SW1(config)# spanning-tree mst 1 root primary

            SW4(config)# spanning-tree mst 2 root primary

2f: Có thể rút dây kết nối giữa SW4 và SW6 đồng thời quan sát port F0/7(SW6), thấy port chuyển từ trạng thái blocking -> forwarding trong thời gian chưa đến 1s (so với 30s->50s của STP).

3e: Nếu MST là RootBridge của tất cả VLAN và Rapid-PVST chỉ RootBridge của 1 VLAN thì kết nối giữa SW2-SW4 và SW3-SW4 sẽ bị block để tránh loop.

 

Cấu hình đầy đủ:

!1:

!SW1:

!

enable

erase startup-config

delete flash:vlan.dat

!

configure terminal

spanning-tree mode rapid-pvst

!

end

 

 

!SW2:

!

enable

erase startup-config

delete flash:vlan.dat

!

configure terminal

!

spanning-tree mode rapid-pvst

!

end

 

 

!SW3:

!

enable

erase startup-config

delete flash:vlan.dat

!

configure terminal

!

spanning-tree mode rapid-pvst

!

interface range fastEthernet0/23 - 24

 spanning-tree postfast

!

end

 

 

!SW4:

!

enable

erase startup-config

delete flash:vlan.dat

!

configure terminal

!

spanning-tree mode rapid-pvst

!

end

 

 

!SW5:

!

enable

erase startup-config

delete flash:vlan.dat

!

configure terminal

!

spanning-tree mode rapid-pvst

!

interface fastEthernet0/24

 spanning-tree portfast

!

end

 

 

!SW6:

!

enable

erase startup-config

delete flash:vlan.dat

!

configure terminal

!

spanning-tree mode rapid-pvst

!

interface fastEthernet0/24

 spanning-tree portfast

!

end

 

 

!Kiem tra:

#show spanning tree

#debug spanning-tree events

 

 

!2:

!SW1:

!

enableable

erase startup-config

delete flash:vlan.dat

!

configure terminal

!

vlan 10,20,30,40

!

spanning-tree mode mst

!

spanning-tree mst configuration

 name BCMSN

 revision 1

 instance 1 vlan 10, 20

 instance 2 vlan 30, 40

!

spanning-tree mst 1 root primary

!

end

 

 

!SW2:

!

enable

erase startup-config

delete flash:vlan.dat

!

configure terminal

!

vlan 10,20,30,40

!

spanning-tree mode mst

!

spanning-tree mst configuration

 name BCMSN

 revision 1

 instance 1 vlan 10, 20

 instance 2 vlan 30, 40

!

end

 

 

!SW3:

!

enable

erase startup-config

delete flash:vlan.dat

!

configure terminal

!

vlan 10,20,30,40

!

spanning-tree mode mst

!

spanning-tree mst configuration

 name BCMSN

 revision 1

 instance 1 vlan 10, 20

 instance 2 vlan 30, 40

!

interface range fastEthernet0/23 - 24

 spanning-tree portfast

!

end

 

 

!SW4:

!

enable

erase startup-config

delete flash:vlan.dat

!

configure terminal

!

vlan 10,20,30,40

!

spanning-tree mode mst

!

spanning-tree mst configuration

 name BCMSN

 revision 1

 instance 1 vlan 10, 20

 instance 2 vlan 30, 40

!

spanning-tree mst 2 root primary

!

end

 

 

!SW5:

!

enable

erase startup-config

delete flash:vlan.dat

!

configure terminal

!

vlan 10,20,30,40

!

spanning-tree mode mst

!

spanning-tree mst configuration

 name BCMSN

 revision 1

 instance 1 vlan 10, 20

 instance 2 vlan 30, 40

!

interface fastEthernet0/24

 spanning-tree portfast

!

end

 

 

!SW6:

!

enable

erase startup-config

delete flash:vlan.dat

!

configure terminal

!

vlan 10,20,30,40

!

spanning-tree mode mst

!

spanning-tree mst configuration

 name BCMSN

 revision 1

 instance 1 vlan 10, 20

 instance 2 vlan 30, 40

!

interface fastEthernet0/24

 spanning-tree portfast

!

end

 

 

 

!3:

!SW1:

!

enable

erase startup-config

delete flash:vlan.dat

!

configure terminal

!

vlan 10,20,30,40

!

spanning-tree mode mst

!

spanning-tree mst configuration

 name BCMSN

 revision 4

 instance 1 vlan 10,20

 instance 2 vlan 30,40

!

end

 

 

!SW2:

!

enable

erase startup-config

delete flash:vlan.dat

!

configure terminal

!

vlan 10,20,30,40

!

spanning-tree mode mst

!

spanning-tree mst configuration

 name BCMSN

 revision 4

 instance 1 vlan 10,20

 instance 2 vlan 30,40

!

end

 

 

!SW3:

!

enable

erase startup-config

delete flash:vlan.dat

!

configure terminal

!

vlan 10,20,30,40

!

spanning-tree mode mst

!

spanning-tree mst configuration

 name BCMSN

 revision 4

 instance 1 vlan 10,20

 instance 2 vlan 30,40

!

interface range fastEthernet0/23 - 24

 spanning-tree portfast

!

end

 

 

!SW4:

!

enable

erase startup-config

delete flash:vlan.dat

!

configure terminal

!

vlan 10,20,30,40

!

spanning-tree mode rapid-pvst

!

end

 

 

!SW5:

!

enable

erase startup-config

delete flash:vlan.dat

!

configure terminal

!

vlan 10,20,30,40

!

spanning-tree mode rapid-pvst

!

interface fastEthernet0/24

 spanning-tree portfast

!

end

 

 

!SW6:

!

enable

erase startup-config

delete flash:vlan.dat

!

configure terminal

!

vlan 10,20,30,40

!

spanning-tree mode rapid-pvst

!

interface fastEthernet0/24

 spanning-tree portfast

!

end

 

 

!Kiem tra:

#show spanning-tree


FORM ĐĂNG KÝ MUA HÀNG
Đặt hàng
icon-cart
0