LAB: CẤU HÌNH VLAN TRÊN ACCESS POINT 1130AG ĐỊNH TUYẾN GIỮA CÁC VLAN TRONG MẠNG KHÔNG DÂY -

LAB: CẤU HÌNH VLAN TRÊN ACCESS POINT 1130AG ĐỊNH TUYẾN GIỮA CÁC VLAN TRONG MẠNG KHÔNG DÂY -

LAB: CẤU HÌNH VLAN TRÊN ACCESS POINT 1130AG ĐỊNH TUYẾN GIỮA CÁC VLAN TRONG MẠNG KHÔNG DÂY -

LAB: CẤU HÌNH VLAN TRÊN ACCESS POINT 1130AG ĐỊNH TUYẾN GIỮA CÁC VLAN TRONG MẠNG KHÔNG DÂY -

LAB: CẤU HÌNH VLAN TRÊN ACCESS POINT 1130AG ĐỊNH TUYẾN GIỮA CÁC VLAN TRONG MẠNG KHÔNG DÂY -
LAB: CẤU HÌNH VLAN TRÊN ACCESS POINT 1130AG ĐỊNH TUYẾN GIỮA CÁC VLAN TRONG MẠNG KHÔNG DÂY -
(028) 35124257 - 0933 427 079

LAB: CẤU HÌNH VLAN TRÊN ACCESS POINT 1130AG ĐỊNH TUYẾN GIỮA CÁC VLAN TRONG MẠNG KHÔNG DÂY

Yêu cầu: 

1. Kết nối sơ đồ như hình vẽ

     2. Cấu hình VLAN trên AP Aironet 1131

                 3. Thực hiện Routing Inter-VLAN

      Thông số cấu hình như sau:

PC1 (192.168.2.2) thuộc VLAN 2 tương ứng với SSID S_vlan2 trên AP1

PC2 (192.168.3.2) thuộc VLAN 3 tương ứng với SSID S_vlan3 trên AP1

PC3 (192.168.2.3) thuộc VLAN 2 tương ứng với SSID vlan2 trên AP2

PC4 (192.168.3.3) thuộc VLAN 3 tương ứng với SSID vlan3 trên AP2

          Các bước thực hiện:

 

Cấu hình AP 1 bằng CLI, cấu hình AP bằng web

 

 

1. Cấu hình bằng CLI trên AP 1

Bước 1: Đặt tên cho AP, tạo ra các SSID tương ứng với các VLAN, quảng bá SSID ra ngoài thông qua các beacon:

ap#config terminal

ap(config)#hostname ap1

ap1(config)#dot11 ssid S_vlan2

ap1(config-ssid)#vlan 2

ap1(config-ssid)#authentication open

ap1(config-ssid)#mbssid guest-mode

ap1(config-ssid)#end

Bước 2: Bật interface Dot11Radio lên, áp các SSID vào, tạo ra các subinterface tương ứng với các VLAN và cho các subinterface tham gia vào bridge-group:

ap1#config terminal

ap1(config)#interface Dot11Radio 0

ap1(config-if)#mbssid

ap1(config-if)#ssid S_vlan2

ap1(config-if)#ssid S_vlan3

ap1(config-if)#no shutdown

ap1(config-if)#interface Dot11Radio 0.2

ap1(config-subif)#encapsulation dot1Q 2

ap1(config-subif)#bridge-group 2

ap1(config-subif)#exit

ap1(config-if)#interface Dot11Radio 0.3

ap1(config-subif)#encapsulation dot1Q 3

ap1(config-subif)#bridge-group 3

ap1(config-subif)#exit

Bước 3: Tạo các subinterface tương ứng với các VLAN trên interface FastEthernet 0, cho các subinterface tham gia vào bridge-group:

ap1#config terminal

ap1(config-if)#interface FastEthernet 0.2

ap1(config-subif)#encapsulation dot1Q 2

ap1(config-subif)#bridge-group 2

ap1(config-subif)#exit

ap1(config-if)#interface FastEthernet 0.3

ap1(config-subif)#encapsulation dot1Q 3

ap1(config-subif)#bridge-group 3

ap1(config-subif)#exit

 

Cấu hình tham khảo:

ap#show run

hostname ap1

!

enable secret 5 $1$I9gN$9yhG5ym8qmLB/lw2O41p20

!

dot11 ssid S_vlan2

   vlan 2

   authentication open

   mbssid guest-mode

!

dot11 ssid S_vlan3

   vlan 3

   authentication open

   mbssid guest-mode

!

username Cisco password 7 123A0C041104

!

bridge irb

!

interface Dot11Radio0

 no ip address

 no ip route-cache

!

 ssid S_vlan2

 !

 ssid S_vlan3

 !

 mbssid

 speed basic-1.0 basic-2.0 basic-5.5 6.0 9.0 basic-11.0 12.0 18.0 24.0 36.0 48.0 54.0

 station-role root

 bridge-group 1

 bridge-group 1 block-unknown-source

 no bridge-group 1 source-learning

 no bridge-group 1 unicast-flooding

 bridge-group 1 spanning-disabled

!

interface Dot11Radio0.2

 encapsulation dot1Q 2

 no ip route-cache

 bridge-group 2

 bridge-group 2 subscriber-loop-control

 bridge-group 2 block-unknown-source

 no bridge-group 2 source-learning

 no bridge-group 2 unicast-flooding

 bridge-group 2 spanning-disabled

!

interface Dot11Radio0.3

 encapsulation dot1Q 3

 no ip route-cache

 bridge-group 3

 bridge-group 3 subscriber-loop-control

 bridge-group 3 block-unknown-source

 no bridge-group 3 source-learning

 no bridge-group 3 unicast-flooding

 bridge-group 3 spanning-disabled

!

interface FastEthernet0

 no ip address

 no ip route-cache

 duplex auto

 speed auto

 bridge-group 1

 no bridge-group 1 source-learning

 bridge-group 1 spanning-disabled

 hold-queue 160 in

!

interface FastEthernet0.2

 encapsulation dot1Q 2

 no ip route-cache

 bridge-group 2

 no bridge-group 2 source-learning

 bridge-group 2 spanning-disabled

!

interface FastEthernet0.3

 encapsulation dot1Q 3

 no ip route-cache

 bridge-group 3

 no bridge-group 3 source-learning

 bridge-group 3 spanning-disabled

!

interface BVI1

 ip address 10.10.10.1 255.255.255.0

 no ip route-cache

!

bridge 1 route ip

!

line con 0

line vty 0 4

login local

!

end

Kết quả sau khi dò tìm các SSID như sau:

2. Cấu hình VLAN trên Aironet AP2 bằng giao diện WEB:

Để cấu hình AP2 bằng WEB bạn phải biết địa chỉ IP của nó. Nhập IP của AP vào thanh địa chỉ của trình duyệt.

Bước 1: Ở mục Express Set-up ta thay đổi các thông số như hình rồi nhấn nút Apply.

Bước 2: Ở mục Express Security ta cấu hình các SSID và VLAN ID như sau:

Cấu hình SSID vlan2 và VLAN 2

Sau khi bấm nút Apply tương tự chúng ta tiếp tục tạo SSID vlan3 và VLAN 3

Sau khi Apply ta có kết quả ở SSID table như sau:

Bước 3: Ở mục Network Interfaces / Radio0-802.11G chọn Tab Settings rồi kích hoạt phát sóng.

Sau khi nhấn nút Apply ta có kết quả như sau:

Bước 4: Ở mục Security / SSID Manager chúng ta cấu hình phát multiple BSSID như sau:

Sau khi nhấn nút Apply ta có kết quả như sau:

3. Cho các PC tham gia vào các SSID thuộc các VLAN khác nhau trên AP 1. Đặt địa chỉ IP trên PC cùng subnet. Kiểm tra tính năng hỗ trợ VLAN trên AP 1131 bằng cách ping các PC.

PC1 (192.168.2.2/24) tham gia vào SSID S_VLAN2

PC2 (192.168.3.2/24) tham gia vào SSID S_VLAN3

Kết quả Ping từ PC2 (192.168.3.2/24) đến PC1 (192.168.2.2) khác VLAN như sau:

Ping cùng VLAN 2 từ PC1 (192.168.2.2/24) đến PC3 (192.168.2.3/24)

Ping cùng VLAN 3 từ PC2 (192.168.3.2/24) đến PC4 (192.168.3.3/24)

Ping khác VLAN giữa PC3 (192.168.2.3/24) và PC4 (192.168.3.3/24)

Cho 1 PC3 (192.168.3.2/24)  tham gia vào SSID VLAN2 trên AP 2. Các PC thuộc cùng VLAN ID sẽ ping thấy nhau, khác VLAN ID sẽ không thấy nhau.

Ping cùng VLAN 2 từ PC3 (192.168.2.3/24) đến PC1 (192.168.2.2/24)

Ping khác VLAN giữa PC3 (192.168.2.3/24) và PC4 (192.168.3.3/24)

PC1 (192.168.2.2) thuộc VLAN 2 tương ứng với SSID S_vlan2 trên AP1

PC2 (192.168.3.2) thuộc VLAN 3 tương ứng với SSID S_vlan3 trên AP1

PC3 (192.168.2.3) thuộc VLAN 2 tương ứng với SSID vlan2 trên AP2

PC4 (192.168.3.3) thuộc VLAN 3 tương ứng với SSID vlan3 trên AP2

 

4. Lấy router 2600 và switch 2950 cấu hình trunking. Thực hiện Routing Inter-VLAN.

 

Cấu hình Router 2600:

 

Current configuration:

!

version 12.0

service timestamps debug uptime

service timestamps log uptime

no service password-encryption

!

hostname Router_2600

!

!

memory-size iomem 10

ip subnet-zero

!

ip dhcp pool vlan2

network 192.168.2.0 255.255.255.0

default-router 192.168.2.254

!

ip dhcp pool vlan3

network 192.168.3.0 255.255.255.0

default-router 192.168.3.254

!

process-max-time 200

!

interface Ethernet0/0

no ip address

no ip directed-broadcast

!

interface Ethernet0/0.2

encapsulation dot1Q 2

ip address 192.168.2.254 255.255.255.0

no ip directed-broadcast

!

interface Ethernet0/0.3

encapsulation dot1Q 3

ip address 192.168.3.254 255.255.255.0

no ip directed-broadcast

!

interface Serial0/0

no ip address

no ip directed-broadcast

shutdown

!

ip classless

no ip http server

!

!

line con 0

transport input none

line aux 0

line vty 0 4

!

!

no scheduler allocate

end

Router_2600#

 

Cấu hình Switch 2950:

 

Switch#show int trunk

 

PortModeEncapsulationStatusNative vlan

Fa0/1on802.1qtrunking1

Fa0/2on802.1qtrunking1

Fa0/3on802.1qtrunking1

 

PortVlans allowed on trunk

Fa0/11-4094

Fa0/21-4094

Fa0/31-4094

 

PortVlans allowed and active in management domain

Fa0/11-3

Fa0/21-3

Fa0/31-3

 

PortVlans in spanning tree forwarding state and not pruned

Fa0/11-3

Fa0/21-3

Fa0/31-3

 

Switch#show vlan

 

VLAN NameStatusPorts

---- -------------------------------- --------- -------------------------------

1defaultactiveFa0/4, Fa0/5, Fa0/6

Fa0/7, Fa0/8, Fa0/9, Fa0/10

Fa0/11, Fa0/12, Fa0/13, Fa0/14

Fa0/15, Fa0/16, Fa0/17, Fa0/18

Fa0/19, Fa0/20, Fa0/21, Fa0/22

Fa0/23, Fa0/24

2VLAN0002active

3VLAN0003active

1002 fddi-defaultact/unsup

1003 token-ring-defaultact/unsup

1004 fddinet-defaultact/unsup

1005 trnet-defaultact/unsup

 

Switch#show run

Building configuration...

!

hostname Switch

!

ip subnet-zero

!

spanning-tree mode pvst

no spanning-tree optimize bpdu transmission

spanning-tree extend system-id

!

interface FastEthernet0/1

switchport mode trunk

!

interface FastEthernet0/2

switchport mode trunk

!

interface FastEthernet0/3

switchport mode trunk

!

interface Vlan1

no ip address

no ip route-cache

shutdown

!

ip http server

!

line con 0

line vty 5 15

!

end

Switch#

 

Kết quả ping từ PC1 (192.168.2.2/24) sang PC4 (192.168.3.3/24):

 


FORM ĐĂNG KÝ MUA HÀNG
Đặt hàng
icon-cart
0