LAB PKI (PHẦN 2) -

LAB PKI (PHẦN 2) -

LAB PKI (PHẦN 2) -

LAB PKI (PHẦN 2) -

LAB PKI (PHẦN 2) -
LAB PKI (PHẦN 2) -
(028) 35124257 - 0933 427 079

LAB PKI (PHẦN 2)

Thực hành bài Lab cấu hình Windows server 2003 làm CA Server

Mô hình như sau:

Các thiết bị bao gồm: 2 Router 2800, 1 Switch 3550, 1 Windows server 2003

Client 1:

Router#config terminal

Router(config)#hostname client1

Client1(config)# interface f0/1

Client1(config-if)# ip address 172.30.2.2 255.255.255.0

Client1(config-if)# no shut

Client1(config-if)# exit

Client1(config)# interface f0/1

Client1(config-if)# ip address 192.168.1.2 255.255.255.0

Client1(config-if)# no shut

Client1(config-if)# exit

# cấu hình domain name cho Router

Client1(config)# ip domain-name cisco.com

Client1(config)# ip host caserver 172.30.1.2

# cấu hình trustpoint

Client1(config)# crypto ca trustpoint CA

Client1(ca-trustpoint)# enrollment url http://172.30.1.2/certsrv/mscep/mscep.dll

Client1(ca-trustpoint)# subject-name cn=client1@vnpro.org

Client1(ca-trustpoint)# exit

Client1(config)# crypto ca authenticate CA

#cấu hình VPN

Client1(config)# crypto isakmp policy 10

Client1(config-isakmp)# hash md5

Client1(config-isakmp)# exit

Client1(config)# crypto ipsec transform-set myset esp-des esp-md5-hmac

Client1(config-crypto-trans)# exit

Client1(config)# crypto map mymap 10 ipsec-isakmp

Client1(config-crypto-map)# set peer 172.30.3.2

Client1(config-crypto-map)# set transform-set myset

Client1(config-crypto-map)# match address 101

Client1(config-crypto-map)# exit

Client1(config)# access-list 101 permit ip 192.168.1.0 0.0.0.255 192.168.2.0 0.0.0.255

# áp crypto map vào cổng

Client1(config)# interface f0/1

Client1(config-if)# crypto map mymap

Client1(config-if)# exit

Client1(config)#

 

Client 2:

Router#config terminal

Router(config)#hostname client1

Client2(config)# interface f0/1

Client2(config-if)# ip address 172.30.3.2 255.255.255.0

Client2(config-if)# no shut

Client2(config-if)# exit

Client2(config)# interface f0/1

Client2(config-if)# ip address 192.168.2.2 255.255.255.0

Client2(config-if)# no shut

Client2(config-if)# exit

# cấu hình domain name cho Router

Client2(config)# ip domain-name cisco.com

Client2(config)# ip host caserver 172.30.1.2

# cấu hình trustpoint

Client2(config)# crypto ca trustpoint CA

Client2(ca-trustpoint)# enrollment url http://172.30.1.2/certsrv/mscep/mscep.dll

Client2(ca-trustpoint)# subject-name cn=client1@vnpro.org

Client2(ca-trustpoint)# exit

Client2(config)# crypto ca authenticate CA

#cấu hình VPN

Client2(config)# crypto isakmp policy 10

Client2(config-isakmp)# hash md5

Client2(config-isakmp)# exit

Client2(config)# crypto ipsec transform-set myset esp-des esp-md5-hmac

Client2(config-crypto-trans)# exit

Client2(config)# crypto map mymap 10 ipsec-isakmp

Client2(config-crypto-map)# set peer 172.30.2.2

Client2(config-crypto-map)# set transform-set myset

Client2(config-crypto-map)# match address 101

Client2(config-crypto-map)# exit

Client2(config)# access-list 101 permit ip 192.168.2.0 0.0.0.255 192.168.1.0 0.0.0.255

# áp crypto map vào cổng

Client2(config)# interface f0/1

Client2(config-if)# crypto map mymap

Client2(config-if)# exit

Client2(config)#

Cấu hình CAServer :

Các bước cấu hình Windows server 2003 làm CA

 để xây dựng 1 CA ta làm như sau:

Bước1: cài đặt dịch vụ IIS

Để cài được dịch vụ CA tr ên windowns server 2003  ta cần có IIS :

1. vào start--> control panel-->add or remove programs

2. Trong add or remove programs, nhấn add/remove windowns components

3. nhấn vào application server (nhưng không tích vào ô chọn)

à chọn detail

4. Tích vào Internet Information Service (IIS)

5. Nhấn Next à finish để hoàn thành cài đặt

Bước 2: cài đặt dịch vụ CA

1. vào start-->control panel--> add or remove program

2. trong mục add or remove program, nhấn add/remove windowns components

3. Tích vào o certificates services

4. lúc này nhận được thong báo về việc không thay đổi tên máy tính

à chọn yes

5. Trong CA type --> chọn Stand-alone root CA -->next

6. Trong mục Common name for this CA, nhấp vào tên máy tính đang cài đặt

giả sử đang cài trên máy C0111

7. Để mặc định nơi lưu trữ database và log file của CA à nhấn Next

8. sau khi nhấn Next ta nhận được thông báo phải dừng Internet Information Service à chọn Yes

9. sau khi nhấn Yes xuất hiện yêu cầu File I386 à chọn thư mục có chứa file I386 à OK

10. Trong quá trình hoàn thành cài đặt, nhận được thông báoà chọn Yes

11. Nhấn finish để hoàn thành cài đặt

Bước 3: để hoàn thành được CA, ta cài thêm phần SCEP

2. sau đó click Next à chọn use the local system account 

3,Nhấn Next à và bỏ chọn require SCEP challenge Phrase to enroll

 

4. Nhấn Next à chọn Yes và điền thông tin

5. Nhấn Next à finish để hoàn thành

 

KIểm tra hoạt động:

Thực hiện đối với client1 :

Client1# show run

Building configuration...

Current configuration : 3484 bytes

!

! Last configuration change at 17:39:57 UTC Tue Apr 1 2008

!

version 12.4

service timestamps debug datetime msec

service timestamps log datetime msec

no service password-encryption

!

hostname client1

!

no aaa new-model

!

ip cef

!

ip domain name cisco.com

ip host caserver 172.30.1.2

!

multilink bundle-name authenticated

!

!

voice-card 0

 no dspfarm

!

crypto pki trustpoint CA

 enrollment mode ra

 enrollment url http://172.30.1.2:80/certsrv/mscep/mscep.dll

 subject-name cn=client2@vnpro.org

 revocation-check none

!

crypto pki certificate chain CA

 certificate ca 2AE3AB73C8740484449E6747E831C315

quit

!

!

crypto isakmp policy 10

 hash md5

!

crypto ipsec transform-set myset esp-des esp-md5-hmac

!

crypto map mymap 10 ipsec-isakmp

 set peer 172.30.3.2

 set transform-set myset

 match address 150

!

interface FastEthernet0/0

 ip address 192.168.1.2 255.255.255.0

 duplex auto

 speed auto

!

interface FastEthernet0/1

 ip address 172.30.2.2 255.255.255.0

 duplex auto

 speed auto

 crypto map mymap

!

!

ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 172.30.2.1

!

ip http server

no ip http secure-server

!

access-list 150 permit ip 192.168.1.0 0.0.0.255 192.168.2.0 0.0.0.255

!

!

end

 

Thực hiện đối với client2

Client2# show run

Building configuration...

 

Current configuration : 5774 bytes

!

! Last configuration change at 17:23:41 UTC Tue Apr 1 2008

!

version 12.4

!

hostname client2

!

!

no aaa new-model

ip cef

!

ip domain name cisco.com

ip host caserver 172.30.1.2

!

!

crypto pki trustpoint CA

 enrollment mode ra

 enrollment url http://172.30.1.2:80/certsrv/mscep/mscep.dll

 subject-name cn=client1@vnpro.org

 revocation-check none

!

crypto pki certificate chain CA

 certificate 618FFBFC000000000004

quit

certificate ca 2AE3AB73C8740484449E6747E831C315

quit

!

crypto isakmp policy 10

 hash md5

!

crypto ipsec transform-set myset esp-des esp-md5-hmac

!

crypto map mymap 10 ipsec-isakmp

 set peer 172.30.2.2

 set transform-set myset

 match address 150

!

!

interface FastEthernet0/0

 ip address 192.168.2.2 255.255.255.0

 duplex auto

 speed auto

!

interface FastEthernet0/1

 ip address 172.30.3.2 255.255.255.0

 duplex auto

 speed auto

 crypto map mymap

!

interface Serial0/1/0

 no ip address

 shutdown

 no fair-queue

 clock rate 2000000

!

ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 172.30.3.1

!

!

ip http server

no ip http secure-server

!

access-list 150 permit ip 192.168.2.0 0.0.0.255 192.168.1.0 0.0.0.255

!

!

scheduler allocate 20000 1000

end

 

client2# show crypto ca certificates

Certificate

  Status: Available

  Certificate Serial Number: 618FFBFC000000000004

  Certificate Usage: General Purpose

  Issuer:

    cn=CA

  Subject:

    Name: client2.cisco.com

    cn=client1@vnpro.org

    hostname=client2.cisco.com

  CRL Distribution Points:

    http://to-znjn4o6ro04h/CertEnroll/CA.crl

  Validity Date:

    start date: 10:10:13 UTC Apr 1 2008

    end   date: 10:20:13 UTC Apr 1 2009

  Associated Trustpoints: CA

 

CA Certificate

  Status: Available

  Certificate Serial Number: 2AE3AB73C8740484449E6747E831C315

  Certificate Usage: Signature

  Issuer:

    cn=CA

Subject:

    cn=CA

  CRL Distribution Points:

    http://to-znjn4o6ro04h/CertEnroll/CA.crl

  Validity Date:

    start date: 10:07:30 UTC Apr 1 2008

    end   date: 10:17:09 UTC Apr 1 2013

  Associated Trustpoints: CA

 

Thực hiện Ping từ PC 2 đến PC 1:

kết quả là 2 PC đã kết nối được với nhau.


FORM ĐĂNG KÝ MUA HÀNG
Đặt hàng
icon-cart
0