LAB CME. Call Legs, Dial Peers, và Wildcards (Phần 2) -

LAB CME. Call Legs, Dial Peers, và Wildcards (Phần 2) -

LAB CME. Call Legs, Dial Peers, và Wildcards (Phần 2) -

LAB CME. Call Legs, Dial Peers, và Wildcards (Phần 2) -

LAB CME. Call Legs, Dial Peers, và Wildcards (Phần 2) -
LAB CME. Call Legs, Dial Peers, và Wildcards (Phần 2) -
(028) 35124257 - 0933 427 079

LAB CME. Call Legs, Dial Peers, và Wildcards (Phần 2)

03-07-2020

Bước 8: Tìm hiểu khái niệm Wildcard trong Dial Peers

Wildcards cho phép ta nhóm các numbers vào trong một statement duy nhất trong tiến trình cấu hình “dial peer”. Để thực hiện được điều này, Wildcard sử dụng đến một số ký tự đặc biệt (special characters) để thay thế cho dải numbers.

Ký tự asterisk (*) và pound sign (#) không phải là ký tự wildcards; chúng được xem là các digits hợp lệ có thể được quay số trên phone tương tự như các numbers từ 0 cho tới 9. Ký tự pound sign (#) có ý nghĩa đặc biệt trên CUCME đại diện cho tín hiệu thu thập các số digit collection để chuyển hướng cuộc gọi, bằng cách nhấn phím (#) router sẽ thực cuộc gọi call ngay lập tức mà không cần phải trì hoãn hết khoảng thời gian interdigit timeout khi thực hiện các  cuộc gọi quốc tế (international call) hoặc thực hiện các cuộc gọi tới các số đầu cuối có chiều dài không không xác định (unknown digit lengths) trên hệ thống IP telephony hiện tại.

Các ký tự Wildcards được sử dụng trên CUCME trong câu lệnh 

destination-pattern

Wildcard

Ý nghĩa

Period (.)

Match với bất kỳ single digit nào từ 0 tới 9 và * key.

Một destination-pattern 30.. command sẽ match

với các digits từ 3000 tới 3099. Một destination-pattern

 30.0 command sẽ match với 3000, 3010

, 3020, 3030, 3040, 3050, 3060, 3070, 3080, 3090,

hoặc 30*0.

Brackets ([]) 

Match với dải numbers hoặc một bộ tập các numbers tương ứng với các single digit độc lập được khai báo. Các numbers có thể được liệt kê dưới dạng một dải numbers hoặc các numbers riêng biệt ngăn cách nhau bởi ký tự commas (,). Ký tự hyphen (-) được sử dụng cho một dải numbers liên tiếp nhau (consecutive range). Với destination-pattern [5-8] hoặc [5,6,7,8] hoặc [5678] tương ứng với dải numbers từ 5 cho tới 8. Một destination-pattern 300[0-3] command sẽ match với các numbers từ 3000 tới 3003.

Brackets chỉ match với một single digit, và không thể match với một dải numbers trải dài nhiều hơn một single digit. Do đó, các numbers từ 5523 tới 5546 không thể match với pattern 55[23-46], pattern 55[23-46] chỉ match với các numbers 552, 553, 554, và 556. Do đó, ta có thể sử dụng 2 bracket để match các numbers từ 5523 tới 5546 với pattern 55[2-4][3-6]. Pattern 55[2-4][3-6] sẽ match cách numbers từ 5523 tới 5526, từ 5533 tới 5536, và từ 5543 tới 5546. Mỗi bracket sẽ hoạt động một cách độc lập. Một giải pháp khác nữa để match các numbers từ 5523 tới 5546 là sử dụng 3 dial peers riêng biệt match với mỗi destination pattern:

  • dial-peer 1: destination-pattern 552[3-9]
  • dial-peer 2: destination-pattern 553.
  • dial-peer 3: destination-pattern 554[0-6].

Caret (^) 

Caret (đôi khi còn được gọi là circumflex) khi được sử dụng bên trong brackets để phủ định các number. Với destination-pattern 300[^0-6] command sẽ match với các numbers từ 3007 tới 3009. Với destination-pattern 300[^0^2] command sẽ match với numbers 3001 và dải number từ 3003 tới 3009. Caret sẽ xuất hiện phía trước các digit nào bị loại trừ.

T

Match với mọi digits tương ứng với dialed string có chiều dài tối đa (maximum length) là 32 digits.

Wildcard này phù hợp  để dial peers tới các cuộc gọi quốc tế (international calls), dial peer tới các digits khác biệt của PSTNs. Tuy nhiên, do số lượng digits không xác định trước nên Call Agent cần phải nhấn phím pound sign (#) sau khi hoàn tất số dialed string gọi đi, hoặc Call Agent sẽ phải chờ hết khoảng thời gian interdigit timeout (mặc định là 10 giây) trước khi cuộc gọi call được thực hiện.

Thông thường, ta sử dụng pattern “.T” vì nếu không có ký tự period (.), khi phone nhấc máy (phone rơi vào trạng thái off hook) sẽ match với no digits và quá trình thực hiện cuộc gọi call sẽ không dial peer tới đâu cả. Bằng cách thêm vào ký tự period (.) ở phía trước, dial peer đòi hỏi Call Agent bắt buộc phải nhấn ít nhất một digit để tiến trình dial peer được thực hiện một cách đúng đắn.

Comma (,)

Chèn khoảng delay 1 giây giữa những lần nhấn số dialed digits. Trong trường hợp ký tự comma (,) khi được sử dụng bên trong brackets, nó được sử dụng để phân biệt các digits với nhau.

Brackets ([]) 

Match với dải numbers hoặc một bộ tập các numbers tương ứng với các single digit độc lập được khai báo. Các numbers có thể được liệt kê dưới dạng một dải numbers hoặc các numbers riêng biệt ngăn cách nhau bởi ký tự commas (,). Ký tự hyphen (-) được sử dụng cho một dải numbers liên tiếp nhau (consecutive range). Với destination-pattern [5-8] hoặc [5,6,7,8] hoặc [5678] tương ứng với dải numbers từ 5 cho tới 8. Một destination-pattern 300[0-3] command sẽ match với các numbers từ 3000 tới 3003.

Brackets chỉ match với một single digit, và không thể match với một dải numbers trải dài nhiều hơn một single digit. Do đó, các numbers từ 5523 tới 5546 không thể match với pattern 55[23-46], pattern 55[23-46] chỉ match với các numbers 552, 553, 554, và 556. Do đó, ta có thể sử dụng 2 bracket để match các numbers từ 5523 tới 5546 với pattern 55[2-4][3-6]. Pattern 55[2-4][3-6] sẽ match cách numbers từ 5523 tới 5526, từ 5533 tới 5536, và từ 5543 tới 5546. Mỗi bracket sẽ hoạt động một cách độc lập. Một giải pháp khác nữa để match các numbers từ 5523 tới 5546 là sử dụng 3 dial peers riêng biệt match với mỗi destination pattern:

  • dial-peer 1: destination-pattern 552[3-9]
  • dial-peer 2: destination-pattern 553.
  • dial-peer 3: destination-pattern 554[0-6].

Caret (^) 

Caret (đôi khi còn được gọi là circumflex) khi được sử dụng bên trong brackets để phủ định các number. Với destination-pattern 300[^0-6] command sẽ match với các numbers từ 3007 tới 3009. Với destination-pattern 300[^0^2] command sẽ match với numbers 3001 và dải number từ 3003 tới 3009. Caret sẽ xuất hiện phía trước các digit nào bị loại trừ.

T

Match với mọi digits tương ứng với dialed string có chiều dài tối đa (maximum length) là 32 digits.

Wildcard này phù hợp  để dial peers tới các cuộc gọi quốc tế (international calls), dial peer tới các digits khác biệt của PSTNs. Tuy nhiên, do số lượng digits không xác định trước nên Call Agent cần phải nhấn phím pound sign (#) sau khi hoàn tất số dialed string gọi đi, hoặc Call Agent sẽ phải chờ hết khoảng thời gian interdigit timeout (mặc định là 10 giây) trước khi cuộc gọi call được thực hiện.

Thông thường, ta sử dụng pattern “.T” vì nếu không có ký tự period (.), khi phone nhấc máy (phone rơi vào trạng thái off hook) sẽ match với no digits và quá trình thực hiện cuộc gọi call sẽ không dial peer tới đâu cả. Bằng cách thêm vào ký tự period (.) ở phía trước, dial peer đòi hỏi Call Agent bắt buộc phải nhấn ít nhất một digit để tiến trình dial peer được thực hiện một cách đúng đắn.

Comma (,)

Chèn khoảng delay 1 giây giữa những lần nhấn số dialed digits. Trong trường hợp ký tự comma (,) khi được sử dụng bên trong brackets, nó được sử dụng để phân biệt các digits với nhau.

Wildcards được sử dụng trên CUCME không hoàn toàn giống với hệ thống wildcards được sử dụng trên Cisco Unified Communications Manager.

Wildcards có thể được sử dụng phối hợp với nhau. Chẳng hạn, để match với các numbers từ 3300 tới 3599, ta sử dụng destination-pattern 3[3-5]..

Bảng ví dụ một số Wildcard Pattern

Phone Number Range

Destination Pattern sẽ Match với “Phone Number Range”

Từ 8740 tới 8779

87[4-7]. hoặc

87[4567]. hoặc

87[4,5,6,7]. hoặc

87[4-7][0-9]

Từ 123 tới 136

Sử dụng 2 patterns: 12[3-9] và 13[0-6]

Từ 5551000 tới 5552999

555[12]... hoặc

555[1-2]... hoặc

555[1,2]... hoặc

555[12][0-9][0-9][0-9]

4. Cấu hình đầy đủ của các thiết bị

CME1# show running-config

Building configuration...

 

 

Current configuration : 2742 bytes

!

! Last configuration change at 06:32:29 UTC Wed May 13 2015

version 15.1

service timestamps debug datetime msec

service timestamps log datetime msec

no service password-encryption

!

hostname CME1

!

boot-start-marker

boot-end-marker

!

!

! card type command needed for slot/vwic-slot 0/2

!

no aaa new-model

!

dot11 syslog

ip source-route

!

ip cef

!

ip dhcp excluded-address 10.1.10.254

ip dhcp excluded-address 10.1.20.254

!

ip dhcp pool Voice

 network 10.1.10.0 255.255.255.0

 default-router 10.1.10.254

 option 150 ip 10.1.10.254

!

ip dhcp pool Data

 network 10.1.20.0 255.255.255.0

 default-router 10.1.20.254

!

no ip domain lookup

no ipv6 cef

!

multilink bundle-name authenticated

!

voice-card 0

!

crypto pki token default removal timeout 0

!

license udi pid CISCO2811 sn FHK1434F1N0

!

redundancy

!

interface FastEthernet0/0

 description Ket noi toi switch PoE

 no ip address

 duplex auto

 speed auto

!

interface FastEthernet0/0.1

 description Ket noi toi Management VLAN

 encapsulation dot1Q 1 native

 ip address 10.1.1.254 255.255.255.0

!

interface FastEthernet0/0.10

 description Ket noi toi Voice VLAN

 encapsulation dot1Q 10

 ip address 10.1.10.254 255.255.255.0

!

interface FastEthernet0/0.20

 description Ket noi toi Data VLAN

 encapsulation dot1Q 20

 ip address 10.1.20.254 255.255.255.0

!

interface Service-Engine0/1

 no ip address

 shutdown

!

interface FastEthernet0/1

 description Ket noi toi router CME2

 ip address 1.1.1.1 255.255.255.0

 duplex auto

 speed auto

!

ip forward-protocol nd

no ip http server

no ip http secure-server

!

ip route 2.2.2.2 255.255.255.255 FastEthernet0/1

!

control-plane

!

mgcp profile default

!

dial-peer voice 2001 voip

 destination-pattern 2001

 session target ipv4:2.2.2.2

!

telephony-service

 no auto-reg-ephone

 max-ephones 42

 max-dn 144

 ip source-address 10.1.10.254 port 2000

 max-conferences 8 gain -6

 transfer-system full-consult

 create cnf-files version-stamp 7960 May 13 2015 06:32:20

!

ephone-dn  1  dual-line

 number 1001

!

ephone-dn  2  dual-line

 number 1002

!

ephone-dn  3  dual-line

 number 1003

!

ephone  1

 device-security-mode none

 mac-address B000.B4D8.8E95

 type 7965

 button  1:1

!

ephone  2

 device-security-mode none

 mac-address B000.B4D9.A3B1

 type 7965

 button  1:2

!

ephone  3

 device-security-mode none

 mac-address 24B6.FD47.139E

 type CIPC

 button  1:3

!

line con 0

 logging synchronous

line aux 0

line 258

 no activation-character

 no exec

 transport preferred none

 transport input all

 transport output lat pad telnet rlogin lapb-ta mop udptn v120 ssh

line vty 0 4

 privilege level 15

 no login

 transport input all

!

scheduler allocate 20000 1000

end

 

CME1#

PoE#show running-config

Building configuration...

 

Current configuration : 1848 bytes

!

version 12.2

no service pad

service timestamps debug uptime

service timestamps log uptime

no service password-encryption

!

hostname PoE

!

no aaa new-model

ip subnet-zero

no ip domain-lookup

!

no file verify auto

spanning-tree mode pvst

spanning-tree extend system-id

!

vlan internal allocation policy ascending

!

interface FastEthernet0/1

 description Ket noi toi IP Phone 1001

 switchport access vlan 20

 switchport mode access

 switchport voice vlan 10

 spanning-tree portfast

!

interface FastEthernet0/2

 description Ket noi toi IP Phone 1002

 switchport access vlan 20

 switchport mode access

 switchport voice vlan 10

 spanning-tree portfast

!

interface FastEthernet0/3

 description Ket noi toi IP Phone CIPC 1003

 switchport access vlan 10

 switchport mode access

 spanning-tree portfast

!

interface FastEthernet0/4

!

interface FastEthernet0/5

!

interface FastEthernet0/6

!

interface FastEthernet0/7

!

interface FastEthernet0/8

!

interface FastEthernet0/9

!

interface FastEthernet0/10

!

interface FastEthernet0/11

!

interface FastEthernet0/12

!

interface FastEthernet0/13

!

interface FastEthernet0/14

!

interface FastEthernet0/15

!

interface FastEthernet0/16

!

interface FastEthernet0/17

!

interface FastEthernet0/18

!

interface FastEthernet0/19

!

interface FastEthernet0/20

!

interface FastEthernet0/21

!

interface FastEthernet0/22

!

interface FastEthernet0/23

!

interface FastEthernet0/24

 description Ket noi toi router CME

 switchport trunk encapsulation dot1q

 switchport mode trunk

!

interface GigabitEthernet0/1

!

interface GigabitEthernet0/2

!

interface Vlan1

 description Dat IP quan ly cho switch

 ip address 10.1.1.253 255.255.255.0

!

ip classless

ip http server

ip http secure-server

line con 0

 logging synchronous

line vty 0 4

 privilege level 15

 no login

line vty 5 15

 no login

!

end

 

PoE#

CME2#show running-config

Building configuration...

 

 

Current configuration : 1922 bytes

!

! Last configuration change at 06:47:09 UTC Wed May 13 2015

version 15.1

service timestamps debug datetime msec

service timestamps log datetime msec

no service password-encryption

!

hostname CME2

!

boot-start-marker

boot-end-marker

!

! card type command needed for slot/vwic-slot 0/2

!

no aaa new-model

!

dot11 syslog

ip source-route

!

ip cef

!

ip dhcp excluded-address 10.2.10.254

!

ip dhcp pool Voice

 network 10.2.10.0 255.255.255.0

 default-router 10.2.10.254

 option 150 ip 10.2.10.254

!

no ip domain lookup

no ipv6 cef

!

multilink bundle-name authenticated

!

voice-card 0

!

crypto pki token default removal timeout 0

!

license udi pid CISCO2811 sn FTX0940A3K9

!

redundancy

!

interface FastEthernet0/0

 description Ket noi toi PC cai CIPC

 ip address 10.2.10.254 255.255.255.0

 duplex auto

 speed auto

!

interface Service-Engine0/1

 no ip address

 shutdown

!

interface FastEthernet0/1

 description Ket noi toi router CME1

 ip address 2.2.2.2 255.255.255.0

 duplex auto

 speed auto

!

ip forward-protocol nd

no ip http server

no ip http secure-server

!

ip route 1.1.1.1 255.255.255.255 FastEthernet0/1

!

control-plane

!

mgcp profile default

!

dial-peer voice 1000 voip

 destination-pattern 100.

 session target ipv4:1.1.1.1

!

telephony-service

 no auto-reg-ephone

 max-ephones 42

 max-dn 144

 ip source-address 10.2.10.254 port 2000

 max-conferences 8 gain -6

 transfer-system full-consult

!

ephone-dn  1  dual-line

 number 2001

!

ephone  1

 

 device-security-mode none

 mac-address 24B6.FD47.139E

 type CIPC

 button  1:1

!

line con 0

 logging synchronous

line aux 0

line 258

 no activation-character

 no exec

 transport preferred none

 transport input all

 transport output lat pad telnet rlogin lapb-ta mop udptn v120 ssh

line vty 0 4

 privilege level 15

 no login

 transport input all

!

scheduler allocate 20000 1000

end

 

CME2#

Link phần 1: LAB CME. Call Legs, Dial Peers, và Wildcards (Phần 1)


FORM ĐĂNG KÝ MUA HÀNG
Đặt hàng
icon-cart
0